VINANET- Theo số liệu thống kê, trong 9 tháng đầu năm 2013, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ thị trường Braxin đạt hơn 850 triệu USD, tăng 4,81% so với cùng kỳ năm trước.
Đậu tương là mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất về thị trường Việt Nam, với trị giá 294.321.029 USD, chiếm 34,5% tỷ trọng; tiếp đến là mặt hàng thức ăn gia súc và nguyên liệu trị giá 201.513.456 USD, chiếm 23,6%, tăng 53,57%; Đứng vị trí thứ 3 là mặt hàng sắt thép các loại, với lượng nhập 142.014 tấn, trị giá 77.076.262 USD, tăng 231,83% về lượng và tăng 188,92% về trị giá so với cùng kỳ năm trước (Việt Nam nhập khẩu chủ yếu là thép không gỉ cán nguội, cán phẳng dạng cuộn qua cảng Hải phòng (CIF).
Trong 9 tháng đầu năm 2013, một số mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng so với cùng kỳ năm trước là: nguyên phụ liệu, dệt may, da giày tăng 10,86%; nguyên phụ liệu thuốc lá tăng 10,85%; linh kiện phụ tùng ôtô tăng 104%. Một số mặt hàng có giá trị nhập khẩu giảm là: bông các loại (-58,71%); gỗ và sản phẩm gỗ (-18,91%); máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng khác giảm 2,1%; hóa chất giảm 29,24%; chất dẻo nguyên liệu giảm 60,66%; hàng rau quả giảm 29,05%; kim loại thường giảm 58,37%.
Nhập khẩu hàng hóa từ Braxin 9 tháng năm 2013
(Nguồn số liệu: Tổng cục hải quan)
Mặt hàng xuất khẩu
|
ĐVT
|
9Tháng/2012
|
9Tháng/2013
|
%tăng, giảm 9T/2013 so với 9T/2012
|
|
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (+/-)
|
Trị giá (+/-)
|
Tổng
|
|
|
811.789.155
|
|
850.835.795
|
|
4.81
|
Đậu tương
|
Tấn
|
|
|
503.914
|
294.321.029
|
|
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
USD
|
|
131.215.696
|
|
201.513.456
|
|
53.57
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
42.797
|
26.677.040
|
142.014
|
77.076.262
|
231.83
|
188.92
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
USD
|
|
42.648.427
|
|
47.280.340
|
|
10.86
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
USD
|
|
42.515.662
|
|
47.131.165
|
|
10.85
|
Bông các loại
|
Tấn
|
30.847
|
81.143.398
|
|
33.505.727
|
|
-58.71
|
Ngô
|
Tấn
|
|
|
79.216
|
24.800.808
|
|
|
Phế liệu sắt thép
|
Tấn
|
|
|
54.979
|
21.191.080
|
|
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
USD
|
|
18.638.883
|
|
15.114.643
|
|
-18.91
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
USD
|
|
13.849.662
|
|
13.570.694
|
|
-2.01
|
Linh kiện, phụ tùng ôtô
|
USD
|
|
3.825.603
|
|
7.832.816
|
|
104.75
|
Hoá chất
|
USD
|
|
5.070.681
|
|
3.588.028
|
|
-29.24
|
Quặng và khoáng sản khác
|
|
|
|
|
2.865.189
|
|
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
Tấn
|
3.792
|
5.709.370
|
|
2.245.888
|
|
-60.66
|
Hàng rau quả
|
USD
|
|
2.698.404
|
|
1.914.624
|
|
-29.05
|
Kim loại thường khác
|
Tấn
|
130
|
878.665
|
19
|
365.824
|
-85.38
|
-58.37
|