(Vinanet) Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Hoa Kỳ tháng 9/2013 trị giá 414,08 triệu USD, tăng 8,11% so với tháng 9 năm ngoái. Tính chung, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường này 9 tháng đầu năm trị gía 3,88 tỷ USD, tăng 6,41% so với cùng kỳ năm trước.
Máy móc, thiết bị, phụ tùng là nhóm hàng nhập khẩu nhiều nhất từ Hoa Kỳ, chiếm 14,39% tổng kim ngạch, với 558,42 triệu USD, giảm nhẹ 1,61% so với cùng kỳ; nhóm hàng máy vi tính, điện tử đứng thứ 2 về kim ngạch, chiếm 11,23%, với 435,86 triệu USD, giảm 45,9%; thứ 3 là mặt hàng bông, chiếm 10,16%, với 394,25 triệu USD, tăng mạnh 95,84%; tiếp đến thức ăn gia súc và nguyên liệu chiếm 7,74%, với 300,41 triệu USD, tăng 55,95%.
Trong số các nhóm hàng nhập khẩu từ Hoa Kỳ, đáng chú ý là mặt hàng đậu tương, tuy là mặt hàng mới, năm nay mới nhập khẩu từ Hoa Kỳ, nhưng kim ngạch 9 tháng cũng đạt khá cao 259,15 triệu USD, chiếm 6,68% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường này.
Trong số 41 nhóm hàng chủ yếu nhập khẩu từ Hoa Kỳ, chỉ 15/41 nhóm hàng sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ, còn lại 26/41 nhóm hàng tăng kim ngạch so với cùng kỳ. Trong đó, kim ngạch tăng mạnh ở các nhóm hàng như: Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc (+704,29%), Đá quí, kim loại quí (+166,24%), Linh kiện phụ tùng ô tô (+107,64%), Bông (+95,84%), Dây điện và cáp điện (+94,15%), Nguyên phụ liệu thuốc lá (+91,43%). Ngược lại, nhập khẩu mặt hàng điện thoại giảm mạnh 94,58% về kim ngạch so với cùng kỳ. Bên cạnh đó, nhóm hàng máy vi tính điện tử và nhóm hàng ô tô cũng giảm mạnh với mức giảm lần lượt là 45,9% và 40,62% so cùng kỳ.
Những nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu từ Hoa Kỳ 9 tháng đầu năm 2013. ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T9/2013
|
9T/2013
|
T9/2013 so với T9/2012(%)
|
9T/2013 so với cùng kỳ(%)
|
Tổng kim ngạch
|
414.078.638
|
3.881.074.353
|
+8,11
|
+6,41
|
Máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng khác
|
66.256.270
|
558.420.506
|
+27,68
|
-1,61
|
Máy vi tính, sản điện tử và linh kiện
|
39.729.115
|
435.855.722
|
-53,70
|
-45,90
|
Bông các loại
|
46.589.769
|
394.248.551
|
+234,54
|
+95,84
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
19.909.814
|
300.409.260
|
+2,58
|
+55,95
|
Đậu tương
|
13.727.806
|
259.152.413
|
*
|
*
|
Phế liệu sắt thép
|
13.406.670
|
168.667.163
|
-62,55
|
+2,85
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
21.470.055
|
158.914.836
|
+30,87
|
+5,61
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
15.737.430
|
157.827.160
|
-2,68
|
+17,95
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
13.204.504
|
146.637.919
|
+294,62
|
+54,63
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da giày
|
18.064.793
|
138.011.376
|
+100,65
|
+26,61
|
Sản phẩm hoá chất
|
14.747.285
|
137.031.949
|
+9,65
|
+23,13
|
Hoá chất
|
8.580.465
|
86.145.622
|
+6,77
|
11,21
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
10.662.084
|
68.444.433
|
+347,03
|
+38,31
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
7.690.695
|
56.990.916
|
+657,57
|
+166,24
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
6.009.417
|
53.398.755
|
+38,95
|
-7,58
|
Dược phẩm
|
11.440.123
|
49.968.988
|
+71,18
|
-4,24
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
4.076.890
|
37.485.608
|
+40,71
|
+12,46
|
Lúa mì
|
12.491.938
|
35.578.117
|
-19,39
|
-9,78
|
Hàng rau quả
|
3.958.521
|
31.270.007
|
+29,56
|
+16,65
|
Hàng thuỷ sản
|
843.033
|
23.507.250
|
-38,66
|
-29,62
|
Vải các loại
|
1.694.228
|
17.441.362
|
-18,54
|
-4,72
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
2.875.455
|
16.869.356
|
-34,20
|
-40,62
|
Giấy các loại
|
1.406.981
|
15.007.262
|
+14,13
|
-13,60
|
Sắt thép các loại
|
1.073.836
|
14.092.476
|
+59,92
|
+76,87
|
Dây điện và cáp điện
|
4.171.159
|
12.515.620
|
+456,57
|
+94,15
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1.318.983
|
12.489.988
|
*
|
*
|
Cao su
|
875.543
|
12.176.685
|
-31,10
|
-26,14
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
1.054.359
|
11.127.384
|
+119,70
|
+19,81
|
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
|
178.069
|
10.751.345
|
-26,88
|
+704,29
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.357.774
|
9.444.370
|
+32,43
|
-11,44
|
Dầu mỡ động thực vật
|
896.051
|
8.038.989
|
+86,55
|
+30,32
|
Linh kiện phụ tùng ô tô
|
1.130.527
|
7.835.811
|
+242,01
|
+107,63
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
799.439
|
7.405.084
|
-49,62
|
-10,13
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
83.150
|
6.574.738
|
-85,93
|
+91,43
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
1.063.803
|
4.926.812
|
+186,64
|
+16,78
|
Kim loại thường khác
|
281.453
|
4.716.065
|
-53,49
|
+54,74
|
Sản phẩm từ giấy
|
520.424
|
4.243.198
|
+25,03
|
+3,98
|
Phân bón các loại
|
472.107
|
3.523.944
|
+121,83
|
-8,06
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
84.437
|
1.499.550
|
*
|
*
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
0
|
1.318.324
|
*
|
-94,58
|
Ngô
|
77.090
|
263.432
|
-26,89
|
-13,73
|