|
|
|
|
|
Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
|
|
|
|
Thép phế liệu loại HMS2 dạng mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)
|
|
|
|
|
Thép cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn QC:(1.75 x 1000)mm Hàng mới
|
|
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cán nguội dạng cuộn , kích cỡ : 0.7mm up x 1566-1613mm x C Thép không hợp kim không tráng phủ mạ , hàng không quy chuẩn
|
|
|
|
|
Thép không hợp kim, không gia công quá mức cán nóng, hình chữ H, khổ W16x40x11800, TC: ASTM A572 Gr. 50, 24pcs
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT
|
|
|
|
|
Phế liệu mảnh vụn sắt thép
|
|
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
|
Thép phế liệu dạng đầu , mẩu , tấm , thanh , que ...đợc cắt phá tháo dỡ , đợc lại bỏ tạp chất phù hợp QĐ12 BTNMT.
|
|
|
|
|
Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT
|
|
|
|
|
Thép tấm cán nóng hợp kim, không tráng phủ mạ sơn, không gia công quá mức cán nóng, hiệu Liuzhou, mới 100%, tiêu chuẩn SS400-B, cỡ (mm): (9.8x1500x6000)mm
|
|
|
|
|
Thép tấm cán nóng cha tráng phủ mạ không hợp kim (3.8x1500x6000)mm
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép hợp kim đợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn Q345B 11.8x1500x6000(mm)
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép cuộn cán nóng, cha tráng phủ mạ, hợp kim, size 11.8mmx1500mmxC
|
|
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép tấm hợp kim cán phẳng, rộng >600mm, đợc cán nóng,không phủ mạ hoặc tráng, SS490-B :5.9mm x 1500mm x 6000mm (mới 100%)
|
|
|
Cửa khẩu đờng sắt LVQT Đồng Đăng
|
|
Thép hình chữ V cán nóng, hợp kim, mới 100% ,qui cách : 130 x 130 x 12 x 12000mm
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép hình chữ H cán nóng, hợp kim (Boron: 0.0008 min), mới 100%, quy cách : 250 x 125 x 6 x 9 x 12000mm, mã số 98110000 tơng ứng tại mục I phụ lục II
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép hợp kim chữ I cán nóng, hàng mới 100%, không tráng phủ mạ sơn, có hàm lợng Carbon dới 0.6%, hàm lợng Boron trên 0.0008% trọng lợng, tiêu chuẩn JIS G 3101 SS400B, (mã số 98110000) size (mm) : 300x150x6.5x9x12000
|
|
|
|
|
Thép cuộn hợp kim, đợc cán phẳng, cán nóng, cha phủ mạ hoặc tráng (8mm x 1500mm x C)
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|
Thép không hợp kim cán phẳng, dạng cuộn, cán nguội, cha dát phủ, mạ hoặc tráng loại 0,6MMX1250MMXC
|
|
|
|
|
Thép góc hợp kim SS400 mới 100%, kích cỡ 75*75*6*12m
|
|
|
|
|
Thép lá cán nguội dạng cuộn (không phủ mạ tráng, không hợp kim): 1.08 mm x 1250 mm x coil
|
|
|
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
|
|