Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi) - Soybean Meal; Protein 46.8%; Moisture 10.80%; ure 0.06 MG N/G/MIN; Aflatoxin <2ppb
|
tấn
|
378
|
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
|
CNF
|
Bột lông vũ thuỷ phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Theo QĐ 90/2006 BNN PTNT
|
tấn
|
480
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Lúa mì (Cha Xay Xát, Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Đã phơi khô nhng cha qua công đoạn xử lý nào khác. Độ ẩm 11.9%
|
tấn
|
267,30
|
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein ; 58,80%, độ ẩm ; 2,54 %, melamin không có nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
525
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột lông vũ thủy phân , protein; 86,865, độ ẩm ; 3,37 %, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
535
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột lông vũ thủy phân (feather meal) NLSX thức ăn chăn nuôi.Hàng mới 100%
|
tấn
|
540
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
925
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột đậu tơng cao đạm.(HP-300).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT
|
tấn
|
1.000
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu SX TĂGS: Cám gạo chiết ly (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN)
|
tấn
|
162
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, Khô Dầu đậu nành hàng mới 100%
|
tấn
|
375
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô cọ ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tại nhà máy Thaiway, KCN Đồng Văn, Hà Nam)
|
tấn
|
120
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn . protein; 49,4 5, độ ẩm ; 8,4% , melamin , 0.25 mg, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/ BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
315
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột gia cầm (poultry meal) ; Hàng mới 100%
|
tấn
|
445
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột gan mực - SQUID LIVER POWDER (PROTEIN 44,1%, độ ẩm 7,6% , SALMONELLA AND E-COLI NOT DETECTED)
|
tấn
|
730
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên Liệu SX thức Ăn Chăn Nuôi: Bã Nành Lên Men (SOY TIDE)
|
tấn
|
850
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Dịch gan mực : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc ( Squid Liver Soluble for animal feed use)
|
tấn
|
1.312
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Dầu gan mực ( Squid Liver Oil ) nguyên liệu chế biến TAGS
|
tấn
|
1,720
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
500
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CIF
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Cám mì (WHEAT BRAN). Hàng phù hợp QĐ90/BNN/2006, độ ẩm 10%, hàm lợng Aflatoxin < 50PPB, hàng đóng 34kg/bao/3000bao.
|
tấn
|
229
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá (Protein: 68% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
tấn
|
1.555,60
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô Dầu Dừa (màu, mùi đặc trng, không có mùi chua, mốc ; độ ẩm: 10.18% ; aflatoxin:13%) nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
219
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột gia cầm , protein; 67,86%, độ ẩm ; 18,23 %, melamin < 2.0 ppm, nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
tấn
|
450
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN
|
tấn
|
232
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mì viên (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
228,14
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột đậu nành đã tách béo (Dabomb-P) Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn chăn nuôi - Hàng NK theo QĐ90/QD-BNN
|
kg
|
0,82
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
NLSXTACN:SUPERSOY(Bột đậu nành lên men dùng BS đạm trong TACN)
|
tấn
|
770
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
TSE (TUNA SOLUBLE EXTRACT AND FISH SOLUBLE EXTRACT- Dịch Cá Ngừ trích ly (Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ) - Qui cách đóng gói 250kg/drum - Thông t 60/2009/TT-BNNPTNT ngày 16/09/2009 , giấy đkcl: 317/12 ngày 08/03/2012.đã đăng ký kiểm dịch thú y
|
tấn
|
700
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã hạt cải - CANOLA MEAL (PROTEIN 36,71%,độ ẩm 10,73%,AFLATOXIN 10PPB)
|
tấn
|
280
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Bột bánh mì (Bakery meal, Nguyên liệu SX TĂGS, hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN)
|
kg
|
0,33
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bã Ngô_ GOLDEN YELLOW DISTILLERS DRIED GRAINS_ DDGS ( DUNG TRONG SX thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
294
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS. Nguyên liệu sản xuất TĂCN. Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NNPTNT. Protein: 27.6%; Độ ẩm: 11.2%; Xơ thô: 6.2%. Hàng để rời trong containers
|
tấn
|
311
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
382
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Bột gluten ngô (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006
|
tấn
|
610
|
Cảng Vict
|
CFR
|