|
|
|
|
|
BộT HồNG CầU Bò- AP301 CUNG CấP ĐạM Và CáC CHấT DINH DỡNG KHáC
|
|
|
|
|
KHÔ DầU ĐậU NàNH (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). (Màu mùi đặc trng, không mùi chua mốc, độ ẩm 10,98% , ure 0,07 mgn/g/min, aflatoxin thấp hơn 5 ppb).
|
|
|
|
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột lông vũ thủy phân . protein;88,18%, độ ẩm ; 3,82%, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
|
|
|
|
Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột thịt xơng bò (thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp QĐ 90/2006 - BNN PTNT
|
|
|
|
|
KHÔ DầU ĐậU NàNH (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). (Màu mùi đặc trng, không mùi chua mốc, độ ẩm 12,17%, ure 0,05 mgn/g/min, aflatoxin thấp hơn 50 ppb).
|
|
|
|
|
Bột thịt xơng lợn,thành phần : Protein 48,6% , chất béo 12,4% , độ ẩm 4,5%...Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi gia súc,hàng phù hợp QĐ 90 BNN PTNT,hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Khô dầu hạt cải (CANOLA - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN - độ ẩm 10,9%, Aflatoxin 4ppb)
|
|
|
|
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột gluten ngô (CORN GLUTEN FEED), hàng đóng 40kg/bao/2850bao. Hàng phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN. Hàm lợng protein thô 21.12%, độ ẩm 7.80%, xơ thô 9.78%. Hàng không có Melamine, không Aflatoxin.
|
|
|
|
|
Bột thịt xơng lợn và gia cầm, dùng làm thức ăn chăn nuôi, độ ẩm dới 10%, không chứa E.coli và Salmonella, hàng phù hợp QĐ 90/BNN-PTNT
|
|
|
|
|
Cám mì- hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột tôm - KRILL MEAL ( PROTEIN 66,9%,độ ẩm 6,6%, Free E - Coli , Free Salmonella)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu SX TĂGS: Bột thịt xơng (nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN)
|
|
|
|
|
Cám gạo chiết dầu (nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi )
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
NGUYêN LIệU SX THứC ăN GIA SúC : INDIAN RAPESEED MAEL ( Khô dầu hạt cải )
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Khô dầu đậu tơng- NLSXTĂ Chăn nuôi _hàng phù hợp QĐ90/2006/BNN
|
|
|
|
|
NLSX Thức ăn chăn nuôi: khô dầu hạt cọ
|
|
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
|
Khô Dầu Dừa nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn , protein; 51.00%, độ ẩm ; 3,75%, melamin < 2.4ppm , nhà sx đủ đk nk theo QDD90/BNN ngày 02/10/2006
|
|
|
|
|
Bột đậu nành lên men - Soytide (Fermented Soybean meal) (Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 35% Min.) - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Dịch gan mực (Squid liver soluble for animal feed use) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : cám mỳ (Wheat bran ), hàng phù hợp với QĐ 90/2006 BNN- PTNT
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc:Bột thịt xơng lợn, Protein45% độ ẩm 10% không có melamin.Đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi :Bột Cá Peru ( Hàng phù hợp QĐ/90/2006/BNN-PTNT,protein min 68%,độ ẩm : 10% max,cát và muối :4 PCT max..)
|
|
|
|
|
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.91%, độ ẩm 6.60%,
|
|
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột thịt xơng lợn - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Bao 50 kg
|
|
|
|
|
Bột Lông Vũ Thủy Phân (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn Cn)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cám mì viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với QĐ: 90/2006/QĐ-BNN. Hàng rời. Protein: 14.0pct min, Độ ẩm: 12.5pct max, Aflatoxin: 50ppb max.
|
|
|
|
|
Cám mì viên - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc - Protein 16.7%, độ ẩm 12.8%, hàm lợng Aflatoxin 0ppb
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cám mì, nguyên liệu SX thức ăn gia súc
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Dịch chiết từ tôm (dùng trong thức ăn gia súc) : Shrimp Extract Soluble (200kg/thùng)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
TSE (TUNA SOLUBLE EXTRACT AND FISH SOLUBLE EXTRACT- Dịch Cá Ngừ trích ly (Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản ) - Qui cách đóng gói 250kg/drum - Thông t 60/2009/TT-BNNPTNT ngày 16/09/2009 , giấy đkcl: 250/12 ngày 27/02/2012.đã đăng ký kiểm dịch thú y
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu SX TĂGS: Bột cá (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN)
|
|
|
|
|
Khô dầu hạt cải ( Canola Meal) : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc:Bột lông vũ thuỷ phân,Protein 80% độ ẩm10% không có melamine.Đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN Ngày 02/10/2006
|
|
|
|
|
DDGS - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
|
Nguyên liệu SXTACN- Khô dầu đậu tơng. hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngay 02/10/2006
|
|
|
|
|
Bột gia cầm(đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm5.24%, protein 61.5%, không có E.coli, salmonella
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột cá (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột tôm - KRILL MEAL ( PROTEIN 62,1%,độ ẩm 6,4%, Free E - Coli , Free Salmonella)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|