Chủng loại
ĐVT
Đơn giá
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Thép phế liệu dạng đầu tấm,đầu mấu dùng để nấu lại.Hàng phù hợp quyết định 12/Bộ TNMT

tấn
475
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn ch­a tráng phủ mạ sơn, hàng mới: (1.0-6.0) x (610-1800) x cuộn

tấn
650
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn
450
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm carbon/plate steel sa516-60n+hic 20 3206 4776

kg
1,60
Cảng Đà Nẵng
DDU

Thép tấm hợp kim/plate steel sa387-11-1 50 1200 4000

kg
2,17
Cảng Đà Nẵng
DDU

Thép cuộn cán nóng dạng băng, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (1.58-3.00mm x 50-582mm x C)

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
phế liệu mãnh vụn của gang
tấn
130
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
DAF

Phế liệu, mảnh vụn sắt thép thu hồi từ quá trình sản xuất

tấn
280
Cảng Cần Thơ
DAF
phế liệu mãnh vụn của Inox
tấn
284
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
DAF

Thép không gỉ, cán nóng, dạng cuộn (2.5MM-3MM)

kg
1,30
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép lá mạ kẽm bằng ph­ơng pháp nhúng nóng Size:305x0.96

tấn
705
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
C&F

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn
402
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/BTNMT

tấn
440
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép Không Hợp Kim Cán Nguội Dạng Cuộn 1.8x27mm (Coil Steel 669)

kg
4,24

Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)

FCA

Thép tròn hợp kim cán nóng dạng thanh dùng cho cơ khí chế tạo D(32-80)mm L(8-9)m, hàng mới 100%

tấn
567
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nóng dạng cuộn Grade JSLU, 2E :3,0MM X 1240MM X Cuộn/ mới 100%.

tấn
1,685
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ dạng thanh AISI 201 đk 6.80mm, dài 6000mm( Hàng mới 100%)

tấn
1,800
Cảng Vict
CIF

Dây thép không hợp kim có hàm l­ợng cacbon cao >0.6%, mới 100% , ch­a tráng phủ mạ SWP-B3.2MM

kg
1,89
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép lá dạng cuộn không hợp kim đ­ợc mạ hợp kim nhôm kẽm (0.40mm TCT x 914mm x coil), AZ150 - 25 cuộn

tấn
1,110
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn 2B (0.56 - 1.00)MMx (1219 - 1240)MM

tấn
1,290
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn J4 (0.38 - 0.45) MM x (1000 - 1240) MM

tấn
1,400
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ ,dạng cuộn kí hiệu SUS201 ( J4 ), 1.0mm*1250mm*cuộn ,( độ bóng 2B )    mới 100%

tấn
1,820
Cảng Hải Phòng
CIF

THéP TRáNG KẽM (Độ DàY > 1.2mm và Độ RộNG > = 600mm), ph­ơng pháp mạ: Nhúng Nóng hoặc Ph­ơng Pháp Khác-Galvanized steel sheet in coil 3.20MM X 1065MM X COIL

kg
1,05

Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)

CIF

Thép phế liệu đủ điều kiện nhập khẩu theo quyết định 12/2006 QĐ 12/2006 QĐ-BTNMT ngày 08/09/2007, đảm bảo vệ sinh môi tr­ờng phù hợp điều 42,43 luật BVMT

tấn
490,66
Cảng Hải Phòng
CFR

Phôi thép hàm l­ợng C: 0.10%-0.25%. Kích th­ớc: (150x150x6000-10900)mm. Hàng thuộc diện ­u đãi thuế theo TT158/BTC. Hàng mới 100%

tấn
545
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm hợp kim cán phẳng, mạ kẽm bằng ph­ơng pháp điện phân, dạng cuộn tròn, hàm l­ợng Bo> = 0,0008%tl, kt: 0.97 x954mm

tấn
1,013
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép cuộn không hkim mạ kẽm bằng pp điện phân, phủ plastic, kt:0.8x1206mm

tấn
1,030
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép tấm không hợp kim đ­ợc cán nóng (chiều dày: 12mm)

kg
0,93
Cảng Văn Phong (Khánh Hoà)
FAS

Thép cuộn cán nóng ,hàng loại 2, ch­a tráng phủ mạ sơn ,không hợp kim :2,6-6,0mm x 940mm trở lên =10 cuộn

tấn
555
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép lá cán nóng không hợp kim, ch­a phủ mạ hoặc tráng, dạng cuộn Chiều dày từ 3mm-4.699mm, chiều rộng từ 854mm-1769mm. Hàng không qui chuẩn-lọai 2. Hàng mới 100%

tấn
580
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn : GRADE 304 2B AND NO4 BRIGHT, PRIME 0,4-0,8MM X 1000-1260 mm X COIL. Hàng mới 100%

tấn
2,800
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ dạng tấm : GRADE 304 2B AND NO4 BRIGHT, PRIME 1,2MM X1219MM x 2438MM COIL. Hàng mới 100%

tấn
2,800
Cảng Hải Phòng
CIF
Sắt phế liệu và mảnh vụn
tấn
160
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Thép phế liệu đ­ợc cắt phá từ thiết bị máy móc, vật liệu kết cấu thép ( dạng thanh, mảnh, đầu mẩu ). Phù hợp với QĐ12/QĐ - BTNMT.

tấn
474
Cảng Hải Phòng
CFR

phôi thép chính phẩm ,mới 100% KT: 130mm x 130mm x 12m ,5 SP/PS ,C-0.28-0.37 PTC

tấn
650
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu -Hàng đ­ợc phép nhập khẩu theo quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT ( 08/09/2006)

tấn
417
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CF

Thép cán nóng dạng cuộn 3 - 6,02mmx 1067- 1537mm (không phủ,mạ,tráng)không hợp kim. Hàng có qui cách không qui chuẩn

tấn
598
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

tấn
415
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn
454
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế liệu dạng ray tàu hỏa đã qua sử dụng phù hợp QĐ12 BTNMT , điều 42,43 luật BVMT.

tấn
490
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn cán nóng không tráng phủ, mạ sơn không hợp kim mới 100% KT : 2.00 x 1250 mm x C, tiêu chuẩn : SPHT-1

tấn
630
Cảng Hải Phòng
CFR

Phôi thép dạng thanh (150 * 150 * 11800 )          C : 0.28 - 0.37 Max , Si : 0.05 - 0.30 Max , Mn : 0.50 - 0.80 Max, S : 0.050 Max, P : 0.040 Max, Cr : 0.30 Max , Ni : 0.30 Max , Cu : 0.30 Max

tấn
650
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép lá cán nóng không hợp kim dạng cuộn . Hàng mới, ch­a tráng phủ mạ sơn. Tiêu chuẩn SAE1006. Kích cỡ (2.0-2.5)mm x 1250mm x C

tấn
710
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn cán nóng không tráng phủ, mạ sơn không hợp kim mới 100% KT : 2.00 x 1250 mm x C, tiêu chuẩn : SPHT-1

tấn
710
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ ch­a gia công quá mức cán nguội, dạng tấm, đ­ợc cán phẳng (AISI 304 2B 1.5MMX1219MMX2438MM), Mới 100%

kg
4,30
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép tấm cán nóng không hợp kim 6096 x 1524 x 10 mm

tấn
1,088,89
Cảng Vietsov Petro (Vũng Tàu)
CFR

Thép lá hợp kim Silic loại 0.23 mm x130mm, Dùng cho sx máy biến thế phân phối, hàng mới 100%

tấn
2,700
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206 đáp ứng tiêu chuẩn qui định tại quyết đinh 12/2006/QD-BTNMT

tấn
415

Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)

CFR

Thép không hợp kim, cán nóng, dạng cuộn,cuốn không đều dùng để kéo dây, tiêu chuẩn 1KP-6.5mm, hàng mới 100%

tấn
745
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ cán nguội ,dạng tấm GRANDE 3042B (86tấm) KT2.0 X 1220 X 2440MM. MớI 100%

kg
3,17
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép cuộn cán nóng không tráng phủ, mạ sơn không hợp kim mới 100% KT : 1.95 x 1250 mm x C, tiêu chuẩn : JIS G3131 SPHC

tấn
715
Cảng Hải Phòng
CFR

Tấm thép hợp kim cán nóng XAR500 20*1500*6100mm (Hàng mới 100%)

tấn
2,017,50
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-5%)

tấn
410
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, grade: 304, 304L, KT: 1.1684mm -2.9541mm x 1517.71mm-1524.06mm x cuộn, mới 100%

tấn
2,690
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

tấn
417,10
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế liệu dạng đầu tấm,đầu mấu dùng để nấu lại.Hàng phù hợp quyết định 12/Bộ TNMT

tấn
475
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không hợp kim cán nóng dạng cuộn ch­a tráng phủ mạ sơn, hàng mới: (1.0-6.0) x (610-1800) x cuộn

tấn
650
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

tấn
450
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm carbon/plate steel sa516-60n+hic 20 3206 4776

kg
1,60
Cảng Đà Nẵng
DDU

Thép tấm hợp kim/plate steel sa387-11-1 50 1200 4000

kg
2,17
Cảng Đà Nẵng
DDU

Thép cuộn cán nóng dạng băng, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (1.58-3.00mm x 50-582mm x C)

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguồn: Vinanet