ĐVT: Tấn
Chủng loại
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT

437
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu dùng trong nấu luyện HMS1 dạng đoạn thanh, đoạn ống, đoạn mẩu ( đã qua sử dụng)

450
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

415
Cảng Hải Phòng
CFR
phế liệu mãnh vụn của gang
130
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
DAF
phế liệu mãnh vụn sắt thép
280
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
DAF
phế liệu mãnh vụn của Inox
284
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
DAF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

445,42
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT

425
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu dạng đầu mẩu HMS1/HMS2 đ­ợc cắt phá từ các công trình xây dựng, nhà x­ởng. Hàng phù hợp với QĐ12/BTNMT

450
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN&MT

447
Cảng Hải Phòng
CIF

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

415
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dạng đầu mẩu thanh mảnh đ­ợc cắt phá từ công trình nhà x­ởng, hành phù hợp với QĐ 12/2006/BTNMT

439
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

445
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn AISI 316L, 316TI - 4.82 - 5.94mm x 1250-1545mm x coil. Mới 100%

3.700
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

417,10
Cảng Hải Phòng
CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các cong trình nhà x­ởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT

431,37
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu HMS 1&2 dạng thanh,mảnh,mẩu . Phù hợp QĐ : 12/2006/QĐ - BTNMT

420
Cảng Hải Phòng
CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt và thép (tiêu chuẩn HMS1/2, ISRI 200-206)hàng đáp ứng theo quy định của quyết định 12/2006/QĐ-BTNMT

460
Cảng SP-PSA (Vũng Tàu)
CFR

Thép không gỉ 2083 dạng tấm không gia công quá mức cán nóng (dày 25-70 * rộng 410-610 * dài 2260-4200)mm - Dùng để chế tạo khuôn mới 100%

1.980
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép tấm cán nguội dạng cuộn không hợp kim ch­a phủ tráng mạ có hàm l­ợng carbon=0.041% (0.120mmx900mmxC)

785
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ cán nóng dạng tấm Grade : JSLU 5,0MM X1250MM X 6000MM/NO.1 mới 100%.

1.630
Cảng Chùa vẽ (Hải phòng)
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng 304 mới 100%, 2.0MM X 1270MM X COIL

2.600
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn JSLU cán nguội (0.80 - 1.20) MM x (1219 - 1240) MM

1.320
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép cuộn cán nóng loại 2, ch­a tráng phủ mạ sơn, không hợp kim,JIS G3131 1996 mới 100% (3.0 - 4.5 X 800 UP MM X C)

535
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, ch­a dát phủ mạ tráng, ch­a ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 4.5 x 1240.5 mm

626
Cảng POSCO (Vũng Tàu)
CFR

Thép cán nóng đ­ợc sx từ phôi thép bằng pp cán qua nhiệt, dạng cuộn, ch­a tráng phủ mạ, màu sáng, đã ngâm tẩy gỉ (PO coil), JS-SPHC, size: 4.50x1219xC (mm)

661
Cảng Hải Phòng
CFR
Thép tấm ASTM A572 GR50 6 x 1500 x 6
872
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
CFR

Thép silic kỷ thuật điện không định h­ớng 0.50mmx1200mmxcuộn

970
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
CIF

Thép không hợp kim, hàm l­ợng C<0.6%, khổ 80mm, đã sơn phủ chịu nhiệt, KT(1.0x80xcuộn)mm, mới 100%

1.540
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ cán nguội - (SUS430*BB 0.4mm x 1000mm x Coil

1.780
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Sắt phế liệu và mảnh vụn
160
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

417,10
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội Size (0.35 - 0.50) MM x (1010 - 1270) MM

1.200
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các cong trình nhà x­ởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT

425
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cán nóng dạng tấm(không phủ, mạ, tráng không hợp kim. Hàng có qui cách không qui chuẩn 5,56- 12,72mmx1219mmx1730-3048mm

598
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

415
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép lá cán nóng dạng cuộn (không phủ mạ tráng, không hợp kim): 1.20 - 2.99 mm x 600 - 2000 mm x coil, Mới 100%

545
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không hợp kim cán phẳng dạng cuộn có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nóng ch­a tráng phủ mạ. Kích thuớc: 1.2-6.35mm x 600-2000mm x C

568
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

435
Cảng Hải Phòng
CF

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

422
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phôi thép chính phẩm, mới 100%, KT: 125mm x 125 mm x 11700 mm (+/- 100 mm ), C: 0.28 - 0.37, MN: 0.50 - 0.80, SI: 0.15 - 0.30, S: 0.04 MAX, P: 0.04 MAX, CU: 0.40 MAX, NI: 0.30 MAX, CR: 0.30 MAX .

640
Cảng Hải Phòng
CFR

sắt phế liệu dùng để luyện thép (Heavy Melting Steel Scrap NO.1/2 (80/20)

430
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép cuộn cán nguội không hợp kim, không phủ mạ tráng: 3.0mm x 1160mm x coil

850
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép tấm cán nóng không hợp kim 12200x3050x12.5

1.800
Cảng Vietsov Petro (Vũng Tàu)
CFR

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng phù hợp với quyết định 12/2006/QD-BTNMT ngày 08/09/2006 (+/-10%)

437
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép cán nóng không hợp kim, không phủ mạ, tráng, đã ngâm tẩy gỉ, dạng tấm - 1.2-3.5mm x 900-1250mm x 3000mm. Hàng loại 2

545
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép cuộn cán nóng không tráng phủ, mạ sơn không hợp kim mới 100% KT : 1.75 x 1250 mm x C, tiêu chuẩn : JIS G3131 SPHC

645
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không hợp kim đuợc cán phẳng có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nóng dạng cuộn, đã ngâm tẩy rỉ, ch­a tráng phủ mạ. Kích thuớc: 2.00-2.60mm x 1219-1250mm x C

685
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không hợp kim, dạng tấm, cán nóng, ch­a tráng, phủ mạ S50C 30 X 808 X 6000 MM

915
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn; Size: 0.5mm x 1219mm x cuộn; Hàng mới 100%

2.545
Cảng Hải Phòng
CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đ­ợc cắt phá từ các cong trình nhà x­ởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT

410
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

420
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

477,50
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
CFR

Thép cuộn mạ kẽm bằng PP điện phân dạng băng, không hợp kim, hàng loại 2, mới 100% (0.60-1.20mm x 42-338mm x C)

500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguồn: Vinanet