Chủng loại

ĐVT

Đơn giá (USD)

Cảng, cửa khẩu

PTTT

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn

580

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

C&F

Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN

tấn

237

Cảng Hải Phòng

CIF

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân (feather meal) ; hàng mới 100%

tấn

500

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Austrian Pork meat and Bone meal (Bột thịt x­ơng heo- NLSXTĂCN Hàng phù hợp QĐ90/2006 -QĐ-BNN)

kg

0.37

Cảng Hải Phòng

CFR

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thủy phân (feather meal) ; hàng mới 100%

tấn

540

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Bột thịt x­ơng lợn,thành phần : Protein 48,7 % , Chất béo 12,6 % , Độ ẩm 4,4 %.....nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc,hàng phù hợp QĐ 90 BNN PTNT ,hàng mới 100%.

tấn

324

Cảng Hải Phòng

CFR

Nguyên liệu SXTACN- phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc (DDGS), hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006

tấn

304

Cảng Hải Phòng

CFR

Thức ăn cho tôm ARTEMIA CYSTS (425G/CAN, 12CAN/CARTON)

thùng

227.48

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Cám gạo trích ly (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn

145

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CNF

Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QĐ số 90 Bộ No&PTNT: Profat: 38.06% ; Moisture: 9.91% ; Oil: 0.72% ; Sand/Silica: 2.36% ; Fibre: 9.99%

tấn

218

Cảng Hải Phòng

CNF

Ngô Hạt. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập phù hợp QĐ 90/ BNN và PTNT

tấn

289

Cảng Hải Phòng

CNF

Khô dầu đậu t­ơng - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với QĐ số 90 Bộ N0&PTNT: Protein: 47.16% ; Fat: 1.07% ; Moisture: 11.42% ; Fibre: 5.88% ; Sand/Silica: 1.86% ; Urease Acitivity: 0.10mg ; Aflatoxin: <20ppb

tấn

379

Cảng Hải Phòng

CNF

Bột bánh quy, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006.

tấn

514

Cảng Hải Phòng

CIF

Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn

1,095.45

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CNF

Khô dầu hạt cọ ( Palm Kernel Expeller FAQ ) nguyên liệu chế biến TAGS

tấn

114

Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)

CNF

Cám mì viên, Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006

tấn

231

Cảng Hải Phòng

CFR

Nguyên liệu SX TĂCN bột thịt x­ơng lợn, Protein:58,70%, độ ẩm:2,53%, melamin không có.Nhà SX đủ đk nhập khẩu theo QĐ 90/BNN ngày 02/10/2006.

tấn

315

Cảng Hải Phòng

CFR

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột gia cầm (poultry meal) ; hàng mới 100%

tấn

445

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Bột gan mực - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn

880

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CNF

Bột gan mực (Protêin: 43% Min.) - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn

773.61

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Dịch gan mực : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc ( Squid Liver Soluble for animal feed use)

tấn

1,312.65

Cảng Vict

CFR

Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn

480

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CIF

Cám chăn nuôi cá Tầm, cỡ hạt 4.5mm. Mới 100%

kg

1.16

Cảng Hải Phòng

CIF

Cám chăn nuôi cá Hồi, cỡ hạt 4.5mm. Mới 100%

kg

1.38

Cảng Hải Phòng

CIF

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc:Bột thịt x­ơng lợn, Protein50% độ ẩm 10% không có melamin.Đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006

tấn

355

Cảng Hải Phòng

CFR

Peruvian Steam Dried Fishmeal (Bột Cá), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 4conts40 = 105,81Tấn = 2.118Bao (50kg/bao)

tấn

1,320

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Cám mì viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006

tấn

211.05

Cảng Hải Phòng

CNF

Khô dầu đậu t­ơng  nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006

tấn

440

Cảng Hải Phòng

CFR

Nguyên liệu sx TACN gia súc bột gia cầm, protein; 62,51%, độ ẩm ; 23,68%, melamin <2.0 ppm, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006

tấn

450

Cảng Hải Phòng

CFR

Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN

tấn

229

Cảng Hải Phòng

CFR

Cám Mì Viên (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Hàm l­ợng Protein 16.10%, độ ẩm 4.55%, Aflatoxin not detected

tấn

233

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thức ăn cho cá - NRD 5/8, 3kg/alufoil bag, 5 bag/carton - Hàng mới 100%

thùng

74.66

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Thức ăn cho tôm - LANSY-Shrimp PL, 1 kg/can, 12 cans/carton - Hàng mới 100%

thùng

115.17

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Khô dầu hạt cải ( Canola Meal) : nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật

tấn

289

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Ngũ cốc lên men (DDGS) Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc . hàm l­ợng protein 29.99%, độ ẩm 11.62%

tấn

289

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CFR

Bánh mỳ vụn (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006

tấn

330

ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)

CFR

Khô dầu đậu nành (US soybean meal) Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc

tấn

393

ICD Sotrans-Ph­ớc Long 2 (Cảng SG KV IV)

CFR

Bột Gluten ngô (Corn Gluten meal ), phụ phẩm sau khi tách tinh bột từ hạt ngô dùng làm Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn

672

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

CNF

Nguồn: Vinanet