|
|
|
|
|
Khô đâu tơng.Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT
|
|
|
|
|
Bột lông vũ thuỷ phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Theo QĐ 90/2006 theo QĐ 90/2006 -BNN PTNN
|
|
|
|
|
Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN
|
|
|
|
|
Bột thịt xơng lợn (bột đạm thủy phân từ lơn: hydrolyzed protein of porcine), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp vơi QĐ 90/2006/BNN.
|
|
|
|
|
Bột lông vũ thuỷ phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Theo QĐ 90/2006 theo QĐ 90/2006 -BNN PTNN
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xơng bò
|
|
|
|
|
Bột thịt xơng lợn,thành phần : protein 48,9% , chất béo 12,8% , độ ẩm 4,5%... Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi gia súc,hàng phù hợp QĐ 90 BNN PTNT.Hàng mới 100%
|
|
|
|
|
Bột bã ngô(DDGS,màu vàng,hàng rời,không đóng bao.thu đợc từ quá trình chng cất.nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp với QĐ90/2006/Q-BNN)
|
|
|
|
|
Bột cá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc phù hợp QĐ90/2006/BNNPTNT ngày 02/10/2006, mới 100%, 50kg/bao
|
|
|
|
|
Thức ăn cho tôm giống Spirulina Flakes (5kg/bao) 2bao/thùng
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thức ăn cho cá hồi dạng viên loại T- 2P Stella ( optiline ) 25kg/ bao
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : khô dầu đậu nành, hàng mới 100 %
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cám gạo chiết dầu(nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu hạt cải, ẩm độ 9.91%. Phù hợp chỉ tiêu chất lợng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Ngày 20/10/2006, của Bộ NN và PTNT.
|
|
|
|
|
Khô Dầu Đậu Tơng (màu, mùi đặc trng, không có mùi chua, mốc ; độ ẩm: 11.08 % ; aflatoxin : < 20 ppb ; Urê:0.13 Mg/N/Gm/Min) nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi
|
|
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột lông vũ , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006.
|
|
|
|
|
Bột bánh quy, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006,
|
|
|
|
|
Bột cá , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006
|
|
|
|
|
KHÔ DầU Cọ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). (Màu mùi đặc trng, không mùi chua mốc, độ ẩm 12% max, aflatoxin 100 ppb max).
|
|
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên Liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Khô Dầu Dừa (Hàng Xá Tàu)
|
|
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
|
NLSXTACN: Cám mì viên (Wheat bran pellet)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn, protein;45%, độ ẩm; 7,4%, melamin<0.25mg, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
|
|
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột gia cầm
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột đậu nành lên men - Soytide (Fermented Soybean meal) (Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Dịch gan mực (Squid liver soluble for animal feed use) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi gia súc:Bột thịt xơng lợn, Protein 48% độ ẩm 10% không có melamin.Đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006
|
|
|
|
|
Bột cá (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi- Bột cá - FISH MEAL
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Philippine Copra Expeller Cake/Meal Pellet (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 150Tấn (Hàng xá), Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trng không có mùi chua mốc, độ ẩm: <12%, Hàm lợng Aflatoxin <100%
|
|
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
|
Cám mì viên (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
|
|
|
|
Nguyên liệu SXTACN: Bột gia cầm , protein; 59,45%, độ ẩm; 2,11%, melamin<2.0 ppm, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngay 02/10/2006
|
|
|
|
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN
|
|
|
|
|
Thức ăn Chăn Nuôi ( Dành cho Gà, dạng bột viên, 50kg / Bao )
|
|
|
|
|
Bột gia cầm( Đợc nghiền từ xơng thịt, lông vũ của gia cầm nghuyên con. nguyên liệu sx TĂCN. Hàng phù hợp với QĐ số 90/2006/QĐ-BNN của Bộ NN PTNT). Protein: 65.23%, ẩm : 4.15%. Không có Ecoli & Samoonella. Hàng để rời trong CTNR
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cám mì viên (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
NLSXTACN:SUPERSOY(Bột đậu nành lên men dùng bổ sung đạm trong TACN)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Thức ăn công nghiệp dạng viên - GROWER (G4) hiệu GEOSIS, dành cho tôm sú
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu sản xuất TĂGS: Cám mỳ viên. (Nk theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN)
|
|
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho tôm cá AMINOPRO ( 4kg/can x 6 can/thùng)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho Gà, có nguồn gốc từ Thực vật: FEEDCOL TE (5 hộp x 20kg). Hàng mới 100%
|
|
|
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)
|
|
ACTIPAL FISH OL4 (Dịch từ phụ phẩm cá ngừ, NLSX thức ăn thủy sản ) NK theo thông t 60/2009/TT- BNNPTNT ngày 16/09/2009, giấy đkcl: 117/12 ngày 01/02/2012. Qui cách đóng gói : 1000kg/ 1 palett
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột canola (Khô dầu hạt cải) Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn gia súc -Hàng NK theo QD 90/QD-BNN
|
|
|
|
|
Ngũ cốc lên men (DDGS) Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc . hàm lượng protein 29.34%, độ ẩm 10.63%
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Bánh mỳ vụn (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Nguyên liệu SX TAWGS: Khô dầu đậu tương (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN)
|
|
|
|
|
Bột Lông Vũ (Đã qua xử lý nhiệt) (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Độ ẩm4.76%, Protein 87.76%, Không có E.coli, Salmonella.
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột Gluten Ngô (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Bột thịt xương gia cầm ( nguyên liệu sản xuât thức ăn chăn nuôi )
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|