Hàng năm, tạp chí Rubber & Plastics News, Hoa Kỳ xếp hạng 75 công ty lốp xe hàng đầu trên thế giới dựa trên doanh thu của năm trước.

Năm 2012, Tập đoàn Bridgestone Corp. tiếp tục giữ vị trí thứ nhất trong bảng xếp hạng. Doanh thu năm 2011 của Bridgestone tăng khoảng 7% so với năm trước và đạt 28,5 tỷ USD.

Michelin tiếp tục ở vị trí thứ hai, doanh thu tăng khoảng 12% đạt 27,4 tỷ USD.

Đứng ở vị trí thứ ba là Goodyear với doanh thu tăng khoảng 21% đạt 20,5 tỷ USD và ở vị trí thứ tư là Công ty lốp xe Continental A.G của Đức.

Công ty lốp xe Pirelli Tyre S.p.A., công ty Sumitomo Rubber Industries Ltd, công ty Yokohama Rubber Co. Ltd và công ty Hankook Tire Co. Ltd tiếp tục ở các vị trí từ 5-8 trong bảng xếp hạng.

Trong số 12 công ty dẫn đầu, công ty Cheng Shin Rubber Co. Ltd của Đài Loan tăng lên một hạng, giữ vị trí thứ 9 nhờ doanh thu tăng 30% đạt 4,26 tỷ USD, thay vị trí của Công ty Cooper Tire & Rubber Co.

Công ty lốp Kumho Tire Co. Inc. giữ vị trí thứ 11 xếp trên Công ty Hangzhou Zhongce Rubber Co. Ltd. của Trung Quốc.

Công ty Toyo Tire & Rubber Co. Ltd. tiếp tục giữ vững vị trí thứ 13. Công ty lốp xe GITI Tire Pte. Ltd., Singapore tăng lên một bậc trong bảng xếp hạng, giữ vị trí thứ 14 với doanh thu đạt 2,9 tỷ USD.

Có 29 công ty lốp xe đạt doanh thu trên 1 tỷ USD trong bảng xếp hạng năm 2012 và 4 công ty có doanh thu hơn 900 triệu USD.

3 công ty lốp xe hàng đầu là Bridgestone, Michelin và Goodyear có doanh thu 76 tỷ USD, chiếm 40% doanh thu toàn cầu.

10 công ty lốp xe lớn nhất đạt 125 tỷ USD doanh thu, chiếm 2/3 thị phần toàn cầu.

Trong bảng xếp hạng năm nay có các công ty mới từ Trung Quốc là Shandong Hengfeng Tyre Co. Ltd; Jiangshu Tongyong Tire Ltd; Shanxi Suanxi Tyre Co. Ltd; Haoyou Tire Co. Ltd; và Xinjiang Kunlun Tire Co. Ltd. Công ty Specialty Tires of America Inc. đã trở lại bảng xếp hạng 75 công ty hàng đầu sau vài năm vắng mặt.

Rời khỏi bảng xếp hạng là công ty Tunisienne des Pneumatiques; công ty Artawheel Tyre Co.; Ralson (India) Ltd; Poddar Tyres Ltd; J.S.C. Rosava; và Guangzhou Pearl River Rubber Tyre Ltd. Trong các trường hợp này, hoặc là do các công ty lớn hơn chiếm lại vị trí của họ hoặc do chưa có đủ thông tin tài chính tin cậy.

Trong danh sách 75 công ty hàng đầu chỉ có hai công ty là Kumho Tire và JK Tyre & Industries Ltd – Ấn Độ báo cáo nợ trong năm tài chính 2011.

Công ty CP Công nghiệp Cao su Miền Nam – CASUMINA của Việt Nam xếp hạng thứ 70 và có doanh thu năm 2011 đạt 138,5 triệu USD.

Bảng xếp hạng 75 công ty lốp xe hàng đầu trên thế giới năm 2012

 
Thứ hạng năm 2012
Thứ hạng năm 2011
Công ty / Trụ sở chính
Quốc gia hoặc Khu vực
Doanh thu lốp xe năm 2011
(ĐVT: 100 triệu USD)
Doanh thu lốp xe năm 2010
(ĐVT: 100 triệu USD)
Doanh thu lốp xe năm 2009
(ĐVT: 100 triệu USD)
1
1
Bridgestone / Nhật Bản
284,500
244,250
205,000
2
2
Michelin / Pháp
274,140
225,150
196,000
3
3
Goodyear / Hoa Kỳ
204,900
169,500
156,490
4
4
Continental A.G/ Đức
106,450
81,000
65,000
5
5
Pirelli / Italy
78,020
63,200
55,483
6
6
Sumitomo Rubber Industries / Nhật Bản
74,130
58,500
46,301
7
7

Yokohama Rubber / Nhật Bản

60,280
47,500
39,560
8
8
Hankook Tire / Hàn Quốc
57,440
45,131
37,600
9
10
Cheng Shin Rubber / Đài Loan
42,680
33,564
27,230
10
9
Cooper Tire & Rubber / Hoa Kỳ
39,270
33,610
27,790
11
12
Kumho Tire / Hàn Quốc
35,220
30,259
23,006
12
11

Hangzhou Zhongce Rubber /Trung Quốc

33,340
32,261
23,593
13
13
Toyo Tire & Rubber / Nhật Bản
30,650
25,000
23,067
14
15
The GITI / Singapore
28,970
22,075
17,411
15
14
The Triangle Group /
Trung Quốc
25,271
22,589
17,677
16
16
The Apollo tire / Ấn Độ
25,268
19,434
17,011
17
17
MRF / Ấn Độ
23,518
17,397
12,250
18
20
The Nokia tire / Phần Lan
18,250
12,610
9,750
19
18

Shandong Linglong Rubber /Trung Quốc

16,035
14,280
17,400
20
23
Aeolus / Trung Quốc
15,862
11,990
8,271
21
22
Double Coin tires Holdings /Trung Quốc
15,590
12,225
9,450
22
19
JK Tyre Industry / Ấn Độ
15,501
13,030
10,189
23
24
The next century / Hàn Quốc
14,715
11,574
9,010
24
25
Xingyuan Tire / Trung Quốc
13,569
10,400
9,760
25
21

Qingdao Doublestar Tire /Trung Quốc

13,117
12,330
8,775
26
27
Giti / Indonesia
12,361
9,863
6,948
27
36
Titan International / Hoa Kỳ
11,850
6,610
4,850
28
28

Guizhou Tire / Trung Quốc

11,497
9,184
6,500
29
26
Kenda Tire / Đài Loan
10,211
9,868
6,981
30
32
CEAT tire / Ấn Độ
9,666
7,602
5,971
31
NR

Shandong Hengfeng /

Trung Quốc
9,327
 
 
32
29

Shandong Shengtai /

Trung Quốc
9,321
8,529
7,221
33
31
The Nizhnekamskshina /Nga
9,000
7,687
2,155
34
37
The Bridgestone - Saba Qi tire / Thổ Nhĩ Kỳ
8,960
6,510
4,920
35
38

Shandong Jinyu / Trung Quốc

8,939
5,901
4,103
36
30
Birla tire / Ấn Độ
8,602
7,908
6,005
37
33

Belarus tire / Belarus

_
7,450
5,250
38
35

Shandong Wanda / Trung Quốc

7,239
6,837
4,510
39
NR
Jiangsu General Technology / Trung Quốc
7,026
 
 
40
44

Qingdao Sailun / Trung Quốc

6,400
4,070
4,300
41
39

The Shandong LUHE /

Trung Quốc
6,068
5,309
5,431
42
43
Mitas / Cộng hòa Séc
6,035
4,110
3,182
43
40

South China Tire & Rubber /Trung Quốc

5,948
5,154
4,119
44
51
Balkrishna Industrial / Ấn Độ
5,850
3,000
2,921
45
41
The Nankang tire rubber /
Đài Loan
5,800
4,316
3,200
46
48
Carlisle Tire and wheel /
Hoa Kỳ
5,000
3,220
2,900
47
-
Double Happiness tire /
Trung Quốc
4,900
 
 
48
45
Joint tire / Ấn Độ
4,740
3,357
2,750
49
47
Trelleborg / Thụy Điển
4,650
3,250
3,100
50
42
Shandong Sangong tire /
Trung Quốc
4,632
4,290
2,711
51
52

XCMG Xuzhou / Trung Quốc

4,274
2,897
1,953
52
34
Cady Ante / Nga
-
8,710
5,949
53
46
Federal / Đài Loan
3,891
3,329
2,327
54
58
Petlas tire industrial /
Thổ Nhĩ Kỳ
3,410
2,224
185,600
55
54
FATE / Argentina
3,290
2,554
1,913
56
59
Multistrada / Indonesia
3,280
2,200
1,621
57
50
Barel tire rubber / Iran
3,180
3,021
2,714
58
56
TVS Srichakra / Ấn Độ
3,033
2,390
1,468
59
53
The Marange Gongni / Italy
2,845
2,636
2,236
60
57
Chaoyang Long Ma /
Trung Quốc
2,873
2,242
1,891
61
-
Friends tire / Trung Quốc
2,480
 
 
62
55
Hwa Fong Rubber Ind. /
Đài Loan
2,470
2,520
2,140
63
62
Sichuan Hyde tire / Trung Quốc
2,290
1,736
1,620
64
60
Qingdao Yellow Sea Rubber / Trung Quốc
2,210
2,161
1,737
65
63
The Falcon tires / Ấn Độ
2,008
1,720
1,195
66
72

Xinjiang Queensland wheel / Trung Quốc

1,477
0,903
0,800
67
64

Beijing Capital / Trung Quốc

1,452
1,488
1,352
68
65
The Vee rubber / Thái Lan
1,408
1,400
1,000
69
-
The specialty tire / Hoa Kỳ
1,407
1,130
1,000
70
66
CASUMINA / Việt Nam
1,385
1,351
1,261
71
67
The Amtel Group / Nga
-
1,350
4,000
72
68
Metro tire / Ấn Độ
1,385
1,250
1,050
73
71

Tianjin United Tire /

Trung Quốc
1,155
0,906
0,800
74
-
The Inoue Rubber / Thái Lan
0,920
 
 
75
73
General Tire & Rubber /Pakistan
0,800
0,900
0,7100
 
 
Tổng cộng top 75 công ty
1800,000
1475,000
1230,000
 
 
Khác
75,000
65,000
45,000
 
 
Tổng cộng
1875,000
1540,000
1275,000
Theo VRA
 

Nguồn: Vinanet