Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Nhật Bản tháng 6/2011 đạt 722,9 triệu USD, giảm 16,9% so với tháng trước nhưng tăng 19,5% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Nhật Bản 6 tháng đầu năm 2011 đạt 4,4 tỉ USD, tăng 27,1% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 10,3% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước 6 tháng đầu năm 2011.

Hàng dệt, may dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Nhật 6 tháng đầu năm 2011 đạt 712,5 triệu USD, tăng 48% so với cùng kỳ, chiếm 16,1% trong tổng kim ngạch.

Trong 6 tháng đầu năm 2011, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng mạnh về kim ngạch: Dầu thô đạt 513,7 triệu USD, tăng 400,2% so với cùng kỳ, chiếm 11,6% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là cao su đạt 23,5 triệu USD, tăng 74% so với cùng kỳ, chiếm 11,6% trong tổng kim ngạch; sản phẩm hoá chất đạt 55,5 triệu USD, tăng 68,1% so với cùng kỳ, chiếm 1,3% trong tổng kim ngạch; sau cùng là hạt tiêu đạt 6,4 triệu USD, tăng 67,7% so với cùng kỳ, chiếm 0,1% trong tổng kim ngạch.

Ngược lại, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản 6 tháng đầu năm 2011 có độ suy giảm: Xăng dầu các loại đạt 206,9 nghìn USD, giảm 98,5% so với cùng kỳ; tiếp theo đó là thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh đạt 13,3 triệu USD, giảm 65,6% so với cùng kỳ, chiếm 0,3% trong tổng kim ngạch; giấy và các sản phẩm từ giấy đạt 32,4 triệu USD, giảm 23,7% so với cùng kỳ, chiếm 0,7% trong tổng kim ngạch; sau cùng là dây điện và dây cáp điện đạt 371 triệu USD, giảm 12,8% so với cùng kỳ, chiếm 8,4% trong tổng kim ngạch.

Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Nhật 6 tháng đầu năm 2011.

 

Mặt hàng

Kim ngạch XK 6T/2010 (USD)

Kim ngạch XK 6T/2011 (USD)

% tăng, giảm KN so với cùng kỳ

Tổng

3.481.717.103

4.425.336.233

+ 27,1

Hàng thuỷ sản

368.858.518

377.192.430

+ 2,3

Hàng rau quả

16.755.621

21.546.073

+ 28,6

Hạt điều

2.268.553

2.910.650

+ 28,3

Cà phê

49.745.881

71.124.083

+ 43

Hạt tiêu

3.800.333

6.371.997

+ 67,7

Sắn và các sản phẩm từ sắn

1.234.848

1.856.268

+ 50,3

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

10.723.454

13.301.933

+ 24

Than đá

115.202.064

145.298.012

+ 26,1

Dầu thô

102.697.862

513.653.692

+ 400,2

Xăng dầu các loại

13.835.664

206.917

- 98,5

Quặng và khoáng sản khác

4.931.736

4.757.237

- 3,5

Hoá chất

21.885.907

23.934.240

+ 9,4

Sản phẩm hoá chất

33.038.791

55.541.973

+ 68,1

Chất dẻo nguyên liệu

22.568.909

20.694.189

- 8,3

Sản phẩm từ chất dẻo

115.264.117

134.691.636

+ 16,9

Cao su

13.526.041

23.533.713

+ 74

Sản phẩm từ cao su

25.615.164

30.561.362

+ 19,3

Túi xách, ví, va li, mũ và ô dù

42.113.062

69.979.573

+ 66,2

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

16.204.136

14.151.721

- 12,7

Gỗ và sản phẩm gỗ

188.816.419

255.056.255

+ 35

Giấy và các sản phẩm từ giấy

42.424.275

32.387.295

- 23,7

Xơ, sợi dệt các loại

 

14.846.940

 

Hàng dệt, may

481.295.681

712.485.605

+ 48

Giày dép các loại

77.461.040

128.168.549

+ 65,5

Sản phẩm gốm, sứ

17.360.259

23.023.873

+ 32,6

Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh

38.584.244

13.288.373

- 65,6

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

14.887.907

17.874.942

+ 20

Sắt thép các loại

3.095.820

3.646.623

+ 17,8

Sản phẩm từ sắt thép

38.627.732

54.367.551

+ 40,7

Kim loại thường khác và sản phẩm

 

33.022.051

 

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

189.199.808

176.102.753

- 7

Điện thoại các loại và linh kiện

 

30.869.597

 

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

 

21.106.150

 

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

399.453.300

412.166.369

+ 3,2

Dây điện và dây cáp điện

425.737.422

371.217.447

- 12,8

Phương tiện vận tải và phụ tùng

208.770.670

232.939.531

+ 11,6

 

Tham khảo giá xuất khẩu một số mặt hàng của Việt Nam sang Nhật Bản trong 10 ngày đầu tháng 7/2011:

 

Mặt hàng

Đvt

Đơn giá

Cửa khẩu

Đkgh

Cao su thiên nhiên đã qua sơ chế SVR 3L

tấn

$4,990.00

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Cà phê hạt Robusta Việt nam loại 1, hàng thổi-xA;

tấn

$2,659.78

ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)

FOB

Cà phê hạt Robusta Việt nam loại 2, hàng thổi-xA;

tấn

$2,659.78

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

FOB

Cá ngừ ướp

kg

$6.00

Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)

FOB

Chả cá đổng đông lạnh SSS (Hàng đóng gói đồng nhất, NW: 20kg/ thùng carton)

kg

$2.90

Cảng Vict

FOB

áo jacket nam lông vũ

chiếc

$33.55

Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)

FOB

áo jacket nữ lông vũ

chiếc

$28.33

ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)

FOB

áo thun nữ

cái

$15.00

ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)

FOB

áo sơ mi nam ngắn tay 01 lớp, hàng mới 100%(FS545F,NB650)

chiếc

$5.94

Cảng Hải Phòng

FOB

Quần bảo hộ

chiếc

$5.12

Cảng Hải Phòng

FOB

áo bảo hộ

chiếc

$5.12

Cảng Hải Phòng

FOB

khăn tắm

cái

$3.38

Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)

FOB

Khăn choàng HCN-T6

cái

$3.10

Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh)

FOB

 

 

Nguồn: Vinanet