Trong 8 tháng năm 2013, Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha đạt kim ngạch 1,42 tỷ USD, tăng 24,19% so cùng kỳ năm trước.
Tây Ban Nha là một trong những nước EU có tốc độ tăng trưởng trao đổi thương mại với Việt Nam ở mức cao, đạt 30%/ năm trong vài năm qua.
Từ năm 2000, kim ngạch xuất khẩu sang thị trường Tây Ban Nha chỉ đạt 137,28 triệu USD, thì sau 5 năm, kim ngạch đã tăng lên 199,24% , với 410,8 triệu USD. Giai đoạn từ năm 2005 đến nay, kim ngạch xuất khẩu sang thị trường này hầu hết tăng trưởng dương, trừ năm 2007 do ảnh hưởng chung của thị trường xuất khẩu, kim ngạch có phần giảm sút nhẹ.
Trong 8 tháng năm 2013, Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha đạt kim ngạch 1,42 tỷ USD, tăng 24,19% so với 8 tháng năm 2012. Xuất khẩu sang thị trường Tây Ban Nha đạt được kết quả như trên là rất khả quan, vì tình hình kinh tế của Tây Ban Nha cũng như nhiều nước thuộc EU khác khá ảm đạm. Nợ công của Tây Ban Nha trong vòng nửa đầu năm đã tăng lên mức kỷ lục khoảng 92 tỷ Euro, nhập khẩu nói chung của Tây Ban Nha giảm 6% trong quý I và II.
Các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam trước đây như hàng dệt may, thủy sản, giày dép vẫn duy trì tốt, một số mặt hàng mới như thiết bị điện, linh kiện điện tử đặc biệt là linh kiện thiết bị điện thoại đã vươn lên chiếm kim ngạch xuất khẩu lớn nhất trong số các mặt hàng xuất khẩu sang Tây Ban Nha, các mặt hàng chè cà phê, gia vị, sản phẩm nhựa, đồ nội thất...cũng có nhiều tiềm năng trên thị trường này.
Xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Tây Ban Nha 8 tháng năm 2013
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Tháng 8/2013
|
8 Tháng/2013
|
Tổng
|
|
|
195.312.971
|
|
1.423.994.055
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
USD
|
|
50.106.982
|
|
397.217.863
|
Hàng dệt may
|
USD
|
|
64.156941
|
|
330.017.458
|
Cà phê
|
Tấn
|
5.762
|
10.598.284
|
74.149
|
149.954.833
|
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện
|
USD
|
|
14.329.268
|
|
105.153.462
|
Hàng thủy sản
|
USD
|
|
8.095.893
|
|
78.643.365
|
Hạt tiêu
|
Tấn
|
165
|
1.265.324
|
2.974
|
20.108.679
|
Túi xách, ví, vali mũ và ôdù
|
USD
|
|
2.510.947
|
|
19.986.216
|
Cao su
|
Tấn
|
1.087
|
2.406.541
|
6.578
|
17.139.311
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
USD
|
|
1.677.225
|
|
13.656.724
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
USD
|
|
1.628.404
|
|
9.973.540
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
USD
|
|
783.349
|
|
9.540.572
|
Hạt điều
|
Tấn
|
190
|
1.332.745
|
759
|
5.315.642
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
|
566.465
|
|
4.025.593
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
USD
|
|
445.134
|
|
3.442.460
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
USD
|
|
1.116.203
|
|
3.056.539
|
Sản phẩm gốm sứ
|
USD
|
|
217.658
|
|
1.571.946
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
USD
|
|
403.268
|
|
1.484.638
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
24
|
23.259
|
583
|
1.091.713
|
Gạo
|
Tấn
|
257
|
151.002
|
1.850
|
853.377
|