Trong đó, Trung Quốc XK lần lượt đạt: 1.094,469 triệu USD và 12.877,829 triệu USD, tăng 42,3%; Việt Nam XK lần lượt đạt 346,471 triệu USD và 3.735,184 triệu USD, tăng 46,3%.

Cơ cấu hàng hóa cụ thể như sau:

Trung Quốc xuất khẩu sang Việt Nam

Tháng 10

10 tháng

 

(triệuUSD)

(triệuUSD)

- Động vật, các sản phẩm chế biến từ động vật

0,981

18,024

- Sản phẩm từ thực vật

53,914

373,099

- Thựcphẩm, đồ uống, thuốc lá và các chế phẩm

10,166

134,534

- Khoáng sản các loại ( bao gồm xăng dầu )

137,445

828,822

- Hóa chất và các chế phẩm cùng loại

75,255

1.270,507

- Nhựa, cao su và các chế phẩm cùng loại

31,373

310,472

- Da, giả da và các chế phẩm cùng loại

3,244

67,017

- Gỗ và các chế phẩm cùng loại

9,391

88,469

- Bột giấy và các chế phẩm cùng loại

7,925

90,192

- Nguyên phụ liệu, dệt may

208,241

2.048,721

- Giày, dép, mũ, ô ..

6,419

58,700

- Đồ sứ, thủy tinh

22,790

178,268

- Vàng, bạc, đá quý

0,052

0,531

- Sắt thép, kim loại mầu

136,169

2.614,121

- Hàng cơ điện, máy móc các loại

340,017

3.617,824

- Phương tiện vận tải

20,808

876,101

- Vũ khí, đạn dược .........

0,001

0,124

- Thiết bị quang học, y tế

14,681

142,851

- Tạp hóa

15,598

159,450

 

 

 

Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc

 

 

 

 

 

- Động vật và các sản phẩm chế biến từ động vật

3,450

24,414

- Sản phẩm từ thực vật

28,659

351,209

- Thực phẩm, đồ uống, thuốc lḠvà các chế phẩm

0,512

4,295

- Khoáng sản các loại (bao gồm xăng dầu)

133,794

1.842,307

- Hóa chất và các chế phẩm cùng loại

4,814

34,084

- Nhựa, cao su và các chế phẩm cùng loại

24,947

187,880

- Da, giả da và các chế phẩm cùng loại

7,787

92,625

- Gỗ và các chế phẩm cùng loại

14,679

160,264

- Bột giấy và các chế phẩm cùng loại

0,139

2,222

- Nguyên vật liệu, dệt may

19,130

146,669

- Giày, dép, mũ, ô

14,239

124,476

- Đồ sứ, thủy tinh

9,596

49,832

- Vàng, bạc, đá, quý

0,000

0,009

- Sắt thép, kim loại mầu

4,536

40,633

- Hàng cơ điện, máy móc các loại

71,058

600,066

- Phương tiện vận tải

0,810

4,353

- Thiết bị quang học, y tế

2,089

25,937

- Tạp hóa

6,233

43,911

(Thương vụ Việt nam tại Trung Quốc)

Nguồn: Vinanet