Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Pakistan trong 4 tháng đầu năm 2015 đạt 129,60 triệu USD, tăng 45,86% so với cùng kỳ năm trước.

Trong cơ cấu xuất khẩu hàng Việt Nam sang Pakistan trong 4 tháng đầu năm 2015, nhóm hàng xuất khẩu chủ đạo vẫn là nông sản. Đứng đầu là mặt hàng chè, Việt Nam xuất khẩu 8.560 tấn chè sang thị trường này, trị giá 18,25 triệu USD, tăng 44,32% về lượng và tăng 45,92% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. (Việt Nam chủ yếu xuất khẩu chè đen PF qua cảng Hải Phòng, Fob).

Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn thứ hai là hạt tiêu, trị giá 8,96 triệu USD, giảm 114,91%. Đứng thứ ba trong bảng xếp hạng là mặt hàng xơ, sợi dệt các loại trị giá 8,26 triệu USD, tăng 3,61% so với cùng kỳ năm trước.

Việt Nam còn xuất khẩu các mặt hàng khác sang thị trường Pakistan: cao su; sắt thép và hạt điều, trong đó xuất khẩu mặt hàng hạt điều có mức tăng cao nhất, tăng 84,39% về trị giá so với cùng kỳ năm trước.

Tiềm năng thúc đẩy phát triển thương mại Việt Nam- Pakistan rất lớn, đặc biệt trong bối cảnh hai nước đã hình thành hành lang pháp lý khá đầy đủ thông qua các văn kiện hợp tác cấp Chính phủ. Cụ thể, Hiệp định Tránh đánh thuế hai lần; Hiệp định Khung về hợp tác khoa học- công nghệ; Hiệp định Hợp tác phát triển nghề cá và nuôi trồng thủy sản... Với mối quan hệ sâu rộng của với cơ quan chính quyền và cộng đồng doanh nghiệp nước sở tại, Thương vụ Việt Nam cam kết tiếp tục nỗ lực góp phần làm cầu nối hiệu quả cho sự phát triển hợp tác kinh doanh giữa hai bên.

Số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục hải quan về xuất khẩu sang Pakistan 4 tháng đầu năm 2015

  Mặt hàng
4Tháng/2015
4Tháng/2014
+/-(%)
 
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
 Lượng

Trị giá 

Tổng
 
129.604.888
 
70.162.394
 
+45,86
Chè
8.560
18.254.766
4.766
9.872.039
+44,32
+45,92
Hạt tiêu
999
8.960.853
2.886
19.258.083
-188,89
-114,91
Xơ, sợi dệt các loại
2.576
8.260.716
2.938
7.962.179
-14,05
+3,61
Hàng thủy sản
 
6.493.122
 
5.096.710
 
+21,51
Cao su
2.351
2.756.513
1.519
3.277.035
+35,39
-18,88
Hạt điều
126
916.066
23
143.000
+81,75
+84,39
Sắt thép các loại
617
452.139
3.589
2.472.834
-481,69
-446,92
T.Nga

Nguồn: Vinanet

 

Nguồn: Vinanet