Đường thô (Uscent/lb)
Kỳ hạn
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá mới nhất
|
Giá ngày hôm trước
|
Tháng 7/24
|
19,24
|
19,34
|
18,58
|
18,63
|
19,30
|
Tháng 10/24
|
19,30
|
19,40
|
18,63
|
18,67
|
19,33
|
Tháng 3/25
|
19,62
|
19,70
|
18,95
|
18,98
|
19,62
|
Tháng 5/25
|
19,07
|
19,18
|
18,47
|
18,49
|
19,08
|
Tháng 7/25
|
18,84
|
18,96
|
18,31
|
18,33
|
18,84
|
Tháng 10/25
|
18,91
|
18,97
|
18,40
|
18,42
|
18,85
|
Tháng 3/26
|
19,10
|
19,17
|
18,68
|
18,69
|
19,04
|
Tháng 5/26
|
18,52
|
18,58
|
18,21
|
18,22
|
18,46
|
Tháng 7/26
|
18,14
|
18,17
|
18,00
|
18,01
|
18,16
|
Tháng 10/26
|
18,18
|
18,23
|
18,08
|
18,09
|
18,20
|
Tháng 3/27
|
18,46
|
18,46
|
18,37
|
18,38
|
18,45
|
Giá đường trắng kỳ hạn tháng 8/24 và đường thô kỳ hạn tháng 7/24
trên hai sàn giao dịch London và New York