Đường thô (Uscent/lb)
    
        
            | Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước | 
        
            | Tháng 7/24 | 19,58 | 19,61 | 19,25 | 19,30 | 19,58 | 
        
            | Tháng 10/24 | 19,65 | 19,65 | 19,30 | 19,33 | 19,60 | 
        
            | Tháng 3/25 | 19,90 | 19,91 | 19,59 | 19,62 | 19,87 | 
        
            | Tháng 5/25 | 19,24 | 19,30 | 19,06 | 19,08 | 19,29 | 
        
            | Tháng 7/25 | 18,98 | 19,06 | 18,81 | 18,84 | 19,03 | 
        
            | Tháng 10/25 | 18,96 | 19,03 | 18,80 | 18,85 | 19,01 | 
        
            | Tháng 3/26 | 19,12 | 19,12 | 18,99 | 19,04 | 19,16 | 
        
            | Tháng 5/26 | 18,53 | 18,53 | 18,42 | 18,46 | 18,56 | 
        
            | Tháng 7/26 | 18,12 | 18,16 | 18,12 | 18,16 | 18,23 | 
        
            | Tháng 10/26 | 18,15 | 18,20 | 18,15 | 18,20 | 18,24 | 
        
            | Tháng 3/27 | 18,45 | 18,45 | 18,45 | 18,45 | 18,48 | 
    
Giá đường trắng kỳ hạn tháng 8/24 và đường thô kỳ hạn tháng 7/24 
trên hai sàn giao dịch London và New York
