15:38 18/08/2025
Mặt hàng
Giá (đ/kg)
Bạc Liêu
Cá lóc đồng
90.000(+5.000)
Cá chét
57.500
Cá thu
95.000
Tôm sú nguyên liệu loại 1 (20con/kg)
295.000(+15.000)
Tôm sú nguyên liệu loại 2 (30con/kg)
225.000(+5.000)
Tôm sú nguyên liệu loại 3 (40con/kg)
150.000(-5.000)
Bình Dương
Cá quả nuôi (cá lóc)
Cá quả ruộng
140.000
Cá chép
70.000
Cá bạc má
60.000
160.000
Long An
110.000
Cá lóc nuôi
50.000
Cá rô phi
40.000
Trà Vinh
Cá quả (lóc) loại 1
Cá nục
Tôm khô loại 1
1.300.000
Tôm sú loại 1
250.000
Tiền Giang
Cá quả (cá lóc) loại 0,5kg/con
85.000
130.000
Cá biển loại 4
35.000
Tôm sú loại 40con/kg
150.000
Tôm khô loại 2
450.000
Cá ba sa
45.000
TPHCM
120.000(-10.000)
Cá chẻm
80.000
35.000(-6.000)
28.000(-4.000)
Cá ngân
39.000(-3.000)
Cá ngừ
42.000(+2.000)
Cá nục bông nhập khẩu
38.000
Cá thu đao nhập khẩu
39.000
Cá diêu hồng
43.000
Cá hú
54.000
Cá trê phi
33.000
Cá tra
26.000
Cá basa
34.000
Cá rô (Cà Mau)
Cá lóc nuôi (Long Xuyên)
Cá kèo
100.000(+25.000)
Cá thát lát
Tôm sú sống (Bến Tre)
300.000(+50.000)
Mực ống
175.000(+5.000)
Mực lá
175.000
Tôm thẻ
220.000
Cua
240.000
Ghẹ
Tôm khô
850.000
Mực khô
600.000
Khô cá sặc
300.000
Mắm cá thu
180.000
Lạp xường
170.000
Nghêu (Gò Công)
20.000(-5.000)
Sò lông
Sò huyết
100.000
Ốc hương Phan Rí
360.000
Ốc bươu
Chem chép Phan Thiết
100.000(+10.000)
Cà Mau
118.000
Tôm sú loại 20con/kg
245.000
Tôm sú loại 30con/kg
165.000
Cua gạch son
350.000(-50.000)
Cua thịt Y1
200.000(-50.000)
Cua thịt Y2
155.000(-50.000)
Cần Thơ
Cá lóc
65.000
76.000
120.000
Cá tra nguyên liệu
22.500
Nguồn: VITIC/TTGC
Thủy Chung
10:38 20/05/2016
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn