10:26 22/07/2024
08:24 22/07/2024
08:25 23/07/2024
Thị trường
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (VND)
Ghi chú
Tiền Giang
Thóc tẻ thường
Kg
5.700
Gạo nguyên liệu loại 1 (lức)
8.300
Gạo nguyên liệu loại 2 (504)
6.700
Gạo TPXK 5% tấm
7.600
Gạo TPXK 10% tấm
7.500
Gạo TPXK 15% tấm
7.400
Gạo TPXK 25% tấm
7.300
Heo hơi địa phương
32.000
-3.000
Cá basa
45.000
Tôm
180.000
Đường RE
21.000
Đường RS
19.000
+1.000
Xoài
30.000
+5.000
Thanh long
Cam
35.000
Bưởi da xanh
40.000
Mãng cầu ta loại TB
Dưa hấu
8.000
Tôm sú loại 40 con/kg
150.000
Tôm khô loại 2
550.000
Lâm Đồng
Kén tằm lưỡng hệ (TT Bảo Lộc)
90.000
Ngô (thị trường Đơn Dương)
8.500
Cà phê nhân loại 1 tại Di Linh
45.500
Cà phê xô tại Di Linh
42.000
Cà phê nhân loại 1 tại Bảo Lộc
-1.800
Hậu Giang
Lúa tẻ thường khô
5.300
Gạo nguyên liệu loại 1
6.850
Gạo nguyên liệu loại 2
7.150
Gạo TP XK 5% tấm
7.550
Gạo TP XK 25% tâm
7.200
Heo hơi
kg
Xoài cát hòa lộc
AN Giang
Lúa khô loại 1
4.900
6.650
Gạc TPXK 5% tấm
7.000
6.900
Gạo TPXK 20% tấm
6.800
Cá tra nuôi hầm:
+thịt trắng (0,8 kg – 1 kg)
26.500
+thịt vàng (0,8kg – 1kg)
26.000
Tôm càng xanh (30 con/kg)
185.000
Ngô hạt
3.200
Đồng Nai
Lợn hơi
Cà phê nhân loại 1
43.200
Hạt tiêu đen
125.000
Đồng Tháp
4.350
-200
Thóc xuất khẩu
4.750
Gạo NL loại 1
Gạo NL loại 2
6.200
-300
Gạo XK 5% tấm
7.250
-150
Gạo XK 10% tấm
-50
Gạo XK 15% tâm
7.100
+50
Gạo XK 20% tâm
Gạo XK 25% tấm
Cám (xay, lau)
5.000
Tấm ½
6.400
-100
Tấm 2/3
Tấm ¾
6.000
27.000
80.000
Tôm (10 con/kg)
220.000
Xoài cát
Nguồn: Thị trường giá cả
Hương Nguyễn
11:30 08/05/2017
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn