Cụ thể: Giá đồng giao ba tháng trên Sàn giao dịch kim loại London giảm 0,1% xuống 8.343,50 USD/tấn, trong khi hợp đồng đồng giao tháng 2 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn giao dịch tương lai Thượng Hải tăng 0,2% lên mức 67.940 CNY(tương đương 9.448,97 USD)/tấn.
Trung Quốc, nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, sẽ công bố dữ liệu tổng sản phẩm quốc nội và sản lượng công nghiệp vào cuối ngày, dự kiến sẽ cung cấp thêm manh mối về triển vọng nhu cầu.
Một cuộc thăm dò của Reuters cho thấy tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc có thể sẽ chậm lại ở mức 4,6% vào năm 2024 và hạ nhiệt xuống còn 4,5% vào năm 2025.
Đồng USD ổn định cũng gây áp lực lên thị trường, khiến việc mua hàng hóa được định giá bằng đồng bạc xanh trở nên đắt hơn.
Chỉ số đồng USD dao động gần mức cao nhất trong một tháng so với rổ tiền tệ, khi nhận xét của Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Christopher Waller làm giảm kỳ vọng về việc cắt giảm lãi suất vào tháng 3.
Trên sàn London giá nikel tăng 0,6% lên 16.240 USD/tấn, giá chì giảm 0,5% xuống mức 2.094 USD/tấn, giá thiếc tăng 0,7% lên 25.340 USD/tấn, giá kẽm giảm 0,2% xuống 2.542 USD/tấn và giá nhôm giảm 0,2% xuống 2.209 USD/tấn.
Trên sàn Thượng Hải, giá nikel tăng 0,9% lên 128.120 CNY/tấn, giá chì giảm 0,1% xuống 16.200 CNY/tấn, giá thiếc tăng 2,6% lên 214.460 CNY/tấn, giá nhôm tăng 0,4% lên 18.900 CNY/tấn và giá kẽm giảm 0,5% xuống 21.180 CNY/tấn.
Bảng so sánh giá các mặt hàng kim loại ngày 17/1/2024
Mặt hàng
|
Hôm nay
|
So với
hôm qua
|
So với
1 tuần trước
|
So với
1 tháng trước
|
So với
1 năm trước
|
Đồng
USD/Lbs
|
3,7655
|
0,18%
|
-0,43%
|
-2,09%
|
-10,97%
|
Thép
CNY/Tấn
|
3859,00
|
0,34%
|
1,13%
|
-0,05%
|
-6,06%
|
Quặng sắt
USD/Tấn
|
130,50
|
-0,38%
|
-7,12%
|
-3,69%
|
8,30%
|
Lithium
CNY/Tấn
|
95500
|
0,00%
|
0,00%
|
-2,05%
|
-80,00%
|
Bạch kim
USD/ounce
|
895,31
|
0,04%
|
-2,58%
|
-5,29%
|
-13,74%
|
Titan
USD/KG
|
5,75
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
-25,81%
|
Thép
USD/Tấn
|
925,00
|
-3,95%
|
-7,22%
|
-17,92%
|
26,71%
|
Bitumen
CNY/Tấn
|
3671,00
|
-0,24%
|
1,27%
|
1,38%
|
-2,00%
|
Cobalt
USD/Tấn
|
29135
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
-40,54%
|
Chì
USD/Tấn
|
2077,75
|
-0,37%
|
2,88%
|
2,92%
|
-7,20%
|
Nhôm
USD/Tấn
|
2213,00
|
0,39%
|
-1,62%
|
-3,07%
|
-15,49%
|
Thiếc
USD/Tấn
|
24781
|
0,61%
|
1,15%
|
-0,16%
|
-12,95%
|
Kẽm
USD/Tấn
|
2555,00
|
-0,14%
|
2,06%
|
0,63%
|
-22,46%
|
Nickel
USD/Tấn
|
15901
|
-0,38%
|
-0,93%
|
-2,24%
|
-39,96%
|