Theo khảo sát lúc 10h tại 10 ngân hàng lớn, ngân hàng Á Châu giảm mạnh nhất, giảm 58 VND/EUR cả 2 chiều mua và bán, còn ở mức 25.337 – 25.686 VND/EUR.
Vietinbank giảm 56 VND/EUR cả 2 chiều mua và bán, còn ở mức 25.308 – 26.143 VND/EUR.
Vietcombank giảm 55,22 VND/EUR giá mua và giảm 57,05 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.301,01 – 26.170,13 VND/EUR.
Techcombank giảm 54 VND/EUR giá mua và giảm 56 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.104 – 26.097 VND/EUR.
Ngân hàng VIB giảm 53 VND/EUR giá mua và giảm 54 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.292 – 25.768 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 50 VND/EUR giá mua và giảm 40 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.350 – 25.680 VND/EUR.
HSBC giảm cả 2 chiều mua bán, với mức giảm tương ứng 46 VND/EUR và 47 VND/EUR, còn ở mức 25.039 – 25.899 VND/EUR.
Ngân hàng Seabank giảm 39 VND/EUR cả giá mua và bán, còn ở mức 25.267 – 25.347 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.039 – 25.350 VND/EUR, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi 25.347 - 26.170,13 VND/EUR. Trong đó, Đông Á là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.350 VND/EUR, trong khi Seabank là nhà băng có giá bán thấp nhất 25.347 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro cũng có xu hướng giảm trong sáng nay. Theo khảo sát lúc 9h30, giá Euro được mua - bán ở mức 25.500 - 25.600 VND/EUR, giá mua giảm 50 VND/EUR trong khi giá bán giảm 30 VND/EUR so với mức khảo sát cùng thời điểm ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 13/11/2019
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
25.301,01(-55,22)
|
25.382,22(-55,38)
|
26.170,13(-57,05)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.337(-58)
|
25.401(-57)
|
25.686(-58)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.350(-50)
|
25.430(-40)
|
25.680(-40)
|
SeABank (SeABank)
|
25.267(-39)
|
25.267(-39)
|
25.347(-39)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.104(-54)
|
25.397(-54)
|
26.097(-56)
|
VPBank (VPBank)
|
25.149(-30)
|
25.322(-31)
|
25.976(-55)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.292(-53)
|
25.394(-53)
|
25.768(-54)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.343(-56)
|
25.443(-56)
|
25.752(-54)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.308(-56)
|
25.333(-56)
|
26.143(-56)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
25.039(-46)
|
25.201(-46)
|
25.899(-47)
|
Nguồn: VITIC