Tỷ giá Euro của ngân hàng VIB có mức tăng mạnh nhất, tăng 135 VND/EUR giá mua và tăng 114 VND/EUR giá bán, lên mức 25.466 – 25.944 VND/EUR.
Ngân hàng VPbank tăng 123 VND/EUR giá mua và tăng 131 VND/EUR giá bán, lên mức 25.297 – 26.155 VND/EUR.
Ngân hàng Techcombank tăng 118 VND/EUR giá mua và tăng 119 VND/EUR giá bán, lên mức 25.263 – 26.257 VND/EUR.
Vietinbank tăng 114 VND/EUR cả giá mua và bán, lên mức 25.475 – 26.310 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á tăng 110 VND/EUR cả giá mua và bán, lên mức 25.520 – 25.840 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu tăng 109 VND/EUR giá mua và tăng 99 VND/EUR giá bán, lên mức 25.495 – 25.834 VND/EUR.
HSBC cũng tăng 87 VND/EUR giá mua và tăng 91 VND/EUR giá bán, lên mức 25.212 – 26.078 VND/EUR.
Ngân hàng Vietcombank tăng 71,34 VND/EUR giá mua và tăng 73,69 VND/EUR giá bán, lên mức 25.472,15 – 26.346,93 VND/EUR.
Hiện, tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.212 – 25.520 VND/EUR, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.582 – 26.346,93 VND/EUR. Trong đó, Ngân hàng Đông Á có giá mua cao nhất 25.520 VND/EUR và ngân hàng Seabank có giá bán thấp nhất 25.582 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro cũng có xu hướng tăng mạnh trong sáng nay. Theo khảo sát lúc 9h30, giá Euro được mua - bán ở mức 25.620 - 25.720 VND/EUR, giá mua tăng 70 VND/EUR và giá bán tăng 120 VND/EUR so với mức khảo sát cùng thời điểm ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 17/10/2019
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.495(+109)
|
25.559(+110)
|
25.834(+99)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.520(+110)
|
25.600(+120)
|
25.840(+110)
|
SeABank (SeABank)
|
25.502(+85)
|
25.502(+85)
|
25.582(+85)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.263(+118)
|
25.557(+119)
|
26.257(+119)
|
VPBank (VPBank)
|
25.297(+123)
|
25.472(+124)
|
26.155(+131)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.466(+135)
|
25.568(+135)
|
25.944(+114)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.517(+67)
|
25.617(+67)
|
25.924(+65)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.475(+114)
|
25.500(+114)
|
26.310(+114)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
25.212(+87)
|
25.375(+88)
|
26.078(+91)
|
Vietcombank (VCB)
|
25.472.15 (+71.34)
|
25.553.87(+71.55)
|
26.346.93(+73.69)
|
Nguồn: VITIC