Theo khảo sát lúc 14h tại 7 ngân hàng lớn, ở cả 2 chiều mua bán đều có 2 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá.
Các ngân hàng tăng giá mua nhưng giảm giá bán gồm có: Đông Á tăng 231 VND/EUR giá mua nhưng giảm 498 VND/EUR giá bán, còn mức 27.040 - 27.520 VND/EUR. Sacombank tăng 131 VND/EUR giá mua nhưng giảm 502 VND/EUR giá bán, còn mức 27.120 - 27.522 VND/EUR.
Các ngân hàng giảm giá mua nhưng tăng giá bán gồm có: Techcombank giảm 217 VND/EUR giá mua nhưng tăng 353 VND/EUR giá bán, lên mức 26.822 - 28.032 VND/EUR. Ngân hàng Quốc Tế giảm 111 VND/EUR giá mua nhưng tăng 119 VND/EUR giá bán, lên mức 27.027 - 27.667 VND/EUR.
Các ngân hàng giảm cả 2 chiều mua bán gồm có: Vietcombank giảm 176,23 VND/EUR giá mua và giảm 185,22 VND/EUR giá bán, còn mức 26.645,37 - 28.004,32 VND/EUR. Ngân hàng Á Châu giảm 51 VND/EUR giá mua và giảm 48 VND/EUR giá bán, còn mức 27.049 - 27.522 VND/EUR
Vietinbank giảm 58 VND/EUR giá mua và giảm 109 VND/EUR giá bán, còn mức 27.003 - 28.038 VND/EUR
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.645,37 - 27.120 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.520 -28.038 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 27.120 VND/EUR; Đông Á có giá bán thấp nhất 27.520 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 27.370 – 27.470 VND/EUR, tăng 40 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 11h30 giao dịch ở mức 1,1793 USD/EUR, giảm 0,03% so với giá đóng cửa gần nhất.
Tỷ giá Euro ngày 24/8/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.645,37(-176,23)
|
26.914,52(-178,01)
|
28.004,32(-185,22)
|
Ngân hàng Á Châu (ACB)
|
27.049(-51)
|
27.158(-52)
|
27.522(-48)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.040(+231)
|
27.140(+122)
|
27.520(-498)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.822(-217)
|
27.032(-116)
|
28.032(+353)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.027(-111)
|
27.136(-102)
|
27.667(+119)
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.120(+131)
|
27.220(+206)
|
27.522(-502)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.003(-58)
|
27.028(-106)
|
28.038(-109)
|