Theo khảo sát lúc 11h tại 8 ngân hàng lớn, chỉ có ngân hàng Vietcombank tăng cả 2 chiều mua bán, với mức tăng lần lượt 2.26 VND/EUR, 2.37 VND/EUR, lên mức 26.647.63 -28.006.69 VND/EUR; còn lại các ngân hàng khác đều giảm ở cả 2 chiều mua bán, nhưng mức giảm không lớn, chỉ từ 4 – 70 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm 5 VND/EUR giá mua và giảm 4 VND/EUR giá bán, còn mức 27.044 - 27.518 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 70 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn mức 27.060 - 27.540 VND/EUR.
Techcombank giảm 34 VND/EUR giá mua và giảm 32 VND/EUR giá bán, còn mức 26.839 - 28.051 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế giảm 13 VND/EUR giá mua và giảm 14 VND/EUR giá bán, còn mức 27.014 - 27.653 VND/EUR.
BIDV giảm 22 VND/EUR giá mua và giảm 24 VND/EUR giá bán, còn mức 26.898 - 27.978 VND/EUR.
Vietinbank giảm 11 VND/EUR giá mua và giảm 21 VND/EUR giá bán, còn mức 27.027 - 28.052 VND/EUR
Sacombank giảm 70 VND/EUR giá mua và giảm 67 VND/EUR giá bán, còn mức 27.153 - 27.563 VND/EUR
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.647.63 -27.153 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.540 - 28.052 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 27.153 VND/EUR; Đông Á có giá bán thấp nhất 27.540 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 27.370 – 27.470 VND/EUR, không đổi so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 11h30 giao dịch ở mức 1,1806 USD/EUR, tăng 0,15% so với giá đóng cửa hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 25/8/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.647.63(+2.26)
|
26.916.80(+2.28)
|
28.006.69(+2.37)
|
Ngân hàng Á Châu (ACB)
|
27.044(-5)
|
27.153(-5)
|
27.518(-4)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.060(-70)
|
27.160(-80)
|
27.540(-70)
|
Techcombank (Techcombank)
|
26.839(-34)
|
27.049(-34)
|
28.051(-32)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.014(-13)
|
27.122(-14)
|
27.653(-14)
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.153(-70)
|
27.253(-70)
|
27.563(-67)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.027(-11)
|
27.042(-21)
|
28.052(-21)
|
BIDV (BIDV)
|
26.898(-22)
|
26.970(-23)
|
27.978(-24)
|