Theo khảo sát lúc 10h tại 9 ngân hàng lớn, ở chiều mua vào chỉ có 1 ngân hàng giữ nguyên giá của ngày hôm qua, còn lại đều sụt giảm; ở chiều bán ra chỉ có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá, còn lại 6 ngân hàng giảm, nhưng mức giảm không nhiều, từ 1 – 57 VND/EUR.
Ngân hàng Sacombank giảm mạnh nhất; cụ thể, giảm 52 VND/EUR giá mua và giảm 47 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.149 – 25.564 VND/EUR.
BIDV giảm 47VND/EUR giá mua và giảm 49 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.122 – 25.955 VND/EUR.
Vietcombank giảm 40,41 VND/EUR giá mua và giảm 42,33 VND/EUR giá bán, còn ở mức 24.791,61 – 25.976,62 VND/EUR.
VIB giảm 30 VND/EUR giá mua và giảm 31 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.019 – 26.659 VND/EUR.
Techcombank cùng giảm 19 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn ở mức 24.874 – 25.861 VND/EUR.
Vietinbank cùng giảm nhẹ 1 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn ở mức 25.124 – 25.959 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu mặc dù giảm 57 VND/EUR giá mua nhưng tăng 43 VND/EUR giá bán, lên mức 25.083 – 25.583 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 10 VND/EUR giá mua nhưng giữ nguyên giá bán, còn ở mức 25.130 – 25.540 VND/EUR.
Riêng ngân hàng VPBank giữ nguyên giá mua bán của ngày hôm qua, ở mức 24.947– 25.803 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 24.791,61– 25.149 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.540 – 25.976,62 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.149 VND/EUR, ngân hàng Đông Á có giá bán thấp nhất 25.540 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, đồng Euro được mua - bán ở mức 25.650 – 25.750 VND/EUR, giá mua tăng 50 đồng trong khi giá bán giữ nguyên so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 7/4/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
24.791,61 (-40,41)
|
25.042,03 (-40,82)
|
25.976,62 (-42,33)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.083 (-57)
|
25.146 (-57)
|
25.583 (+43)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.130 (-10)
|
25.200 (-10)
|
25.540
|
Techcombank (Techcombank)
|
24.874 (-19)
|
25.159 (-19)
|
25.861 (-19)
|
VPBank (VPBank)
|
24.947
|
25.119
|
25.803
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.019 (-30)
|
25.119 (-31)
|
25.659 (-31)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.149 (-52)
|
25.249 (-52)
|
25.564 (-47)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.124 (-1)
|
25.149 (-1)
|
25.959 (-1)
|
BIDV (BIDV)
|
25.122 (-47)
|
25.190 (-47)
|
25.955 (-49)
|