Theo khảo sát lúc 11h tại 4 ngân hàng lớn, thì ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá; ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần qua. 
Trong đó Ngân hàng Vietcombank giảm giảm cả 2 chiều mua bán, với mức giảm tương ứng  7,62 VND/EUR giá mua và giảm 8,03 VND/EUR giá bán còn mức 26.768,16 – 28.166,56 VND/EUR.
Ngược lại Techcombank tăng cả 2 chiều mua bán, với mức tăng tương ứng  27 VND/EUR giá mua và tăng 265 VND/EUR giá bán lên mức 27,077 – 28.292 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.768,16 – 27.338 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.829 – 28.292 VND/EUR. Trong đó, Á Châu là ngân hàng vừa có giá mua Euro cao nhất và bán thấp nhất  ở mức 27.338 - 27.829  VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.100 – 28.200 VND/EUR, giảm 30 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1955 USD/EUR, giảm 0,23% so với hôm qua.
 
Tỷ giá Euro ngày 19/4/2021
ĐVT: VND/EUR
    
        
            | 
             Ngân hàng 
             | 
            
             Mua Tiền mặt 
             | 
            
             Mua chuyển khoản 
             | 
            
             Bán ra 
             | 
        
        
            | 
             Vietcombank (VCB) 
             | 
            
             26.768,16(-7,62) 
             | 
            
             27.038,55(-7,69) 
             | 
            
             28.166,56(-8,03) 
             | 
        
        
            | 
             Ngân Hàng Á Châu (ACB) 
             | 
            
             27.338(+210) 
             | 
            
             27.448107) 
             | 
            
             27.829(-512) 
             | 
        
        
            | 
             SeABank (SeABank) 
             | 
            
             27.254(+113) 
             | 
            
             27.294(+79) 
             | 
            
             28.094(-156) 
             | 
        
        
            | 
             Techcombank (Techcombank) 
             | 
            
             27.077(+27) 
             | 
            
             27.290(+113) 
             | 
            
             28.292(+265) 
             |