Theo khảo sát lúc 11h30 tại 9 ngân hàng lớn, chỉ có duy nhất VPBank giữ nguyên giá mua bán của ngày hôm qua, ở mức 25.237 – 26.094 VND/EUR
Ngân hàng Vietinbank giảm mạnh nhất, giảm 172 VND/EUR cả giá mua và bán, còn ở mức 25.220 – 26.055 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu giảm 143 VND/EUR giá mua và giảm 146 VND/EUR giá bán, về mức 25.221 – 25.626 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 140 VND/EUR chiều mua và giảm 80 VND/EUR giá bán, còn mức 25.250 – 25.610 VND/EUR.
Vietcombank giảm 128,41 VND/EUR chiều mua và giảm 123,15 VND/EUR giá bán, còn mức 24.953,38 – 26.104,59 VND/EUR.
VIB giảm 118 VND/EUR chiều mua và giảm 122 VND/EUR giá bán, còn mức 25.188– 25.748 VND/EUR.
Sacombank giảm 116 VND/EUR chiều mua và giảm 115 VND/EUR giá bán, còn mức 25.267 – 25.680 VND/EUR.
Techcombank giảm 111 VND/EUR chiều mua và giảm 110 VND/EUR giá bán, còn mức 25.007 – 25.976 VND/EUR.
BIDV giảm 97 VND/EUR chiều mua và giảm 101 VND/EUR giá bán, còn mức 25.260 – 26.054 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 24.953,38 – 25.260 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.610 – 26.104,59 VND/EUR. Trong đó, BIDV là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.260 VND/EUR và ngân hàng Đông Á có giá bán thấp nhất 25.610 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro cũng giảm mạnh, mua - bán ở mức 25.650 – 25.750 VND/EUR, giảm 100 VND/EUR giá mua và giảm 200 VND/EUR giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 19/3/2020
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
24.953,38(-128,41)
|
25.205,43(-129,71)
|
26.104,59(-123,15)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.221(-143)
|
25.284(-144)
|
25.626(-146)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.250(-140)
|
25.330(-130)
|
25.610(-80)
|
Techcombank (Techcombank)
|
25.007(-111)
|
25.271(-112)
|
25.976(-110)
|
VPBank (VPBank)
|
25.237
|
25.411
|
26.094
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.188(-118)
|
25.289(-119)
|
25.748(-122)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.267(-116
|
25.367(-116)
|
25.680(-115)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.220(-172)
|
25.245(-172)
|
26.055(-172)
|
BIDV (BIDV)
|
25.260(-97)
|
25.328(-98)
|
26.054(-101)
|