Tỷ giá USD

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.183 VND/USD (giảm 21 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.828 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 22 đồng giá bán.

Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.820 – 23.870 đồng/USD (mua vào - bán ra), giá mua tăng 70 đồng và giá bán tăng 40 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USD ngày 12/03/2021

ĐVT: VND/USD

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.930

22.960

23.140

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.950

22.970

23.130

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.970

22.970

23.140(+10)

SeABank (SeABank)

22.960

22.960

23.140

Techcombank (Techcombank)

22.951(+6)

22.971(+6)

23.151(+6)

VPBank (VPBank)

22.940

22.960

23.140

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.930(-12)

22.940(-12)

23.140(-12)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.930

22.950

23.140

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.959(+6)

22.980(-13)

23.141(+6)

Vietinbank (Vietinbank)

22.900(-13)

22.940(-13)

23.140(-13)

BIDV (BIDV)

22.960(+10)

22.960(+10)

23.160(+10)

Agribank (Agribank)

22.940

22.970

23.140(+10)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.965

22.965

23.145

Tỷ giá Euro

Trên thị trường tự do, giá Euro mua - bán ở mức 28.300 – 28.400 VND/EUR, tăng 100 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm  qua.

Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,1965 USD/EUR, giảm 0,18% so với hôm qua. 

Tỷ giá Euro ngày 12/03/2021

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.786,09(+147,53)

27.056,66(+149,03)

28.185.45(+155,24)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.314(+142)

27.424(+142)

27.805(+144)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.260(-30)

27.370(-30)

27.740(-30)

SeABank (SeABank)

27.298(+148)

27.378(+148)

28.138(+148)

Techcombank (Techcombank)

27.044(+35)

27.256(+35)

28.258(+35)

VPBank (VPBank)

27.207(+154)

27.395(+155)

28.078(+155)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.061(+11)

27.197(+11)

28.277(+12)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.319(+118)

27.429(+119)

27.860(+121)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.356(-18)

27.456(-18)

27.765(-16)

Vietinbank (Vietinbank)

27.229(+47)

27.254(+47)

28.334(+47)

BIDV (BIDV)

27.093(+64)

27.167(+65)

28.207(+74)

Agribank (Agribank)

27.246(+150)

27.315(+150)

27.932(+151)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27.076(+151)

27.203(+152)

28.054(+157)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Tỷ giá ngoại tệ 12/03/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.544,49 (+67,45)

17.667,83 (+67,26)

18.151,78 (+68,94)

Đô la Canada

CAD

188,99 (+91,44)

18.141,43 (+92,11)

18.585,22 (+94,62)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.289,89 (+77,67)

24.634,25 (+86,46)

25.071,92 (+86,58)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.993,03 (+3,15)

3.357,74 (+1,48)

3.534,56 (+1,80)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.654,48 (+11,15)

3.825,08 (+11,90)

Euro

EUR

27.182,08 (+79,97)

27.302,90 (+80,36)

28.025,25 (+82,37)

Bảng Anh

GBP

31.544,29 (+97,77)

31.764,52 (+101,11)

32.462,91 (+99,35)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.779,21 (+0,38)

2.897,16 (+0,58)

3.041,15 (+0,64)

Rupee Ấn Độ

INR

0

312,66

324,87

Yên Nhật

JPY

208,24 0,29)

209,81 0,25)

215,78 0,25)

Won Hàn Quốc

KRW

18,47 (+0,05)

19,55 (+0,05)

22,17 (+0,05)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.113,91 (+75,51)

79.100,87 (+78,47)

Ringit Malaysia

MYR

5.251,01 0,26)

5.487,80 (+4,61)

5.738,34 (+2,06)

Krone Na Uy

NOK

0

2.641,83 0,23)

2.796,25 0,01)

Rúp Nga

RUB

0

295,59 (+0,93)

372,02 (+1,11)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.130,10

6.370,67

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.577,98 (+1,99)

2.801,27 (+3,11)

Đô la Singapore

SGD

16.878,41 (+19,96)

16.987,87 (+20)

17.407,45 (+21,04)

Bạc Thái

THB

706 (+1)

732,17 (+0,85)

781,62 (+0,63)

Đô la Mỹ

USD

22.956,79 (-0,21)

22.971,86 (-1,57)

23.150,50 (+1,21)

Kip Lào

LAK

0

2,20

2,62

Ðô la New Zealand

NZD

16.357,75 (+8,25)

14.720,94 (+5,40)

16.729,14 (+9,14)

Đô la Đài Loan

TWD

741,50 (+1,88)

804

870,41 (+1,06)

 

XAU

5.5270 (+250)

5.5150 (+250)

5.5830 (+350)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,66

5,73

Peso Philippin

PHP

0

473,50

498 (+0,50)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.065

1.107

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1,355

1.409

 

Nguồn: VITIC