Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.152 VND/USD (tăng 1 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.797 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng tăng 1 đồng giá bán.
Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch trong khoảng 22.457 - 23.847 VND/USD, tỷ giá mua - bán USD được công bố như sau:
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.900 (-20)
|
22.930 (-20)
|
23.110 (-20)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.940 (-10)
|
22.960 (-10)
|
23.120 (-10)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
22.950 (-20)
|
22.950 (-20)
|
23.100 (-20)
|
SeABank (SeABank)
|
22.930 (-25)
|
22.930 (-25)
|
23.110 (-25)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.891 (-14)
|
22.911 (-14)
|
23.116 (-14)
|
VPBank (VPBank)
|
22.930 (-5)
|
22.950 (-5)
|
23.130 (-5)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
22.910 (-20)
|
22.920 (-20)
|
23.120 (-35)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
22.930 (-10)
|
22.950 (-10)
|
23.130 (-10)
|
SaiGon (SCB)
|
23.110
|
23.110
|
23.260
|
Sacombank (Sacombank)
|
22.923 (-12)
|
22.940 (-35)
|
23.105 (-12)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
22.877 (-11)
|
22.924 (-11)
|
23.124 (-11)
|
BIDV (BIDV)
|
22.925 (-20)
|
22.925 (-20)
|
23.125 (-20)
|
Agribank (Agribank)
|
22.955 (-15)
|
22.965 (-15)
|
23.125 (-15)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
22.950 (-10)
|
22.950 (-10)
|
23.130 (-10)
|
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.530 đồng/USD và bán ra 23.580 đồng/USD, tăng 10 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Euro
Tỷ giá Euro ngày 2/02/2021 ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
26.974,45 (-124)
|
27.246,92 (-125,25)
|
28.383,69 (-130,45)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.507 (-93)
|
27.618 (-93)
|
282 (-231)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27.520 (-90)
|
27.630 (-90)
|
28.010 (-90)
|
SeABank (SeABank)
|
27.487 (-143)
|
27.567 (-143)
|
28.327 (-143)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.248 (-107)
|
27.492 (-109)
|
28.495 (-109)
|
VPBank (VPBank)
|
27.407 (-127)
|
27.596 (-128)
|
28.275 (-132)
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
27.408 (-31)
|
27.546 (-31)
|
28.527 (-40)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27.532 (-152)
|
27.643 (-152)
|
28.066 (-154)
|
SaiGon (SCB)
|
27.260
|
27.340
|
27.720
|
Sacombank (Sacombank)
|
27.580 (-55)
|
27.680 (-55)
|
27.984 (-59)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27.391 (-56)
|
27.416 (-56)
|
28.496 (-56)
|
BIDV (BIDV)
|
27.328 (-155)
|
27.402 (-156)
|
28.452 (-154)
|
Agribank (Agribank)
|
27.435 (-156)
|
27.545 (-157)
|
28.084 (-158)
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27.239 (-156)
|
27.367 (-157)
|
28.223 (-162)
|
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 28.300 – 28.400 VND/EUR, giảm 50 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2082 USD/EUR, tăng 0,2% so với giá ngày hôm qua.
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 14h30 có 1 ngoại tệ tăng giá, 14 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 1 ngoại tệ tăng giá và 26 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 02/02/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.219,84
(-14,38)
|
17.342,43
(-14,48)
|
17.825,75
(-23,85)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.604,70
(-70,38)
|
17.735,46
(-71,03)
|
18.167,60
(-78,98)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
24.998,73
(-120,30)
|
25.421,01
(-134,37)
|
25.794,12
(-126,79)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
2.999,45 (-1,90)
|
3.367,59 0,98)
|
3.544,75 (-1,85)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.673,15 (-13,44)
|
3.844,54 (-13,77)
|
Euro
|
EUR
|
27.379,75
(-103,21)
|
27.506,35
(-103,73)
|
28.217,48
(-115,60)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
30.917,20
(-76,04)
|
31.100,14
(-98,71)
|
31.777,36
(-109,57)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.780,10 (-1,82)
|
2.897,03 (-1,95)
|
3.040,52 (-1,79)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
311,55 (-0,22)
|
323,72 (-0,22)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
215,13 (-0,47)
|
216,68 (-0,42)
|
222,69 (-0,57)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,73
|
19,69
|
22,39 (-0,01)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
75.889,20
(-91,07)
|
78.867,43
(-94,59)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.333,67 (-8,61)
|
5.541,79 (-7,56)
|
5.801,82 (-7,92)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.607,89 (-1,29)
|
2.754,11 (-1,37)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
285,20 (-1,29)
|
357,82 (-1,85)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.122,94 (-4,99)
|
6.363,23 (-5,18)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.584,38 (-8,50)
|
2.809,40 (-11,03)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
16.976,86
(-23,23)
|
17.088,54
(-23,97)
|
17.507,27
(-29,87)
|
Bạc Thái
|
THB
|
718,25 (-1,42)
|
745,33 (-1,27)
|
794,26 (-1,38)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.937,21
(-13,71)
|
22.951,07
(-15,36)
|
23.128,93
(-14,79)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,20
|
2,61
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.239,25
(-39,25)
|
14.626,84
(-32,10)
|
16.616 (-35,29)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
744,89 (-0,01
|
803
|
871,84 (-0,01)
|
|
XAU
|
5.6470 (+200)
|
5,6350 (+200)
|
5.7030 (+200)
|
Riêl Campuchia
|
KHR
|
0
|
5,63
|
5,70
|
Peso Philippin
|
PHP
|
0
|
473
|
497,50
|
Rupiah Indonesia
|
IDR
|
0
|
1,54
|
1,60
|
Mexico Peso
|
MXN
|
0
|
1.064
|
1.106 (-1)
|
Nigeria naira
|
NGN
|
0
|
59
|
62
|
Rand Nam Phi
|
ZAR
|
0
|
1.354
|
1.408 (-1)
|