Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.151 VND/USD (giảm 9 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.796 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 9 đồng giá bán.
Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch trong khoảng 22.456 - 23.846 VND/USD, tỷ giá mua - bán USD được công bố như sau:
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
22.925 (-5)
|
22.955 (-5)
|
23.135 (-5)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
22.950 (-30)
|
22.970 (-10)
|
23.130
|
SeABank (SeABank)
|
22.960 (+62)
|
22.960 (+15)
|
23.140 (-5)
|
Techcombank (Techcombank)
|
22.907 (-53)
|
22.927 (-33)
|
23.132 (-28)
|
VPBank (VPBank)
|
22.935 (-40)
|
22.955 (-20)
|
23.135 (-20)
|
Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.520 đồng/USD và bán ra 23.570 đồng/USD, tăng 20 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Tỷ giá Euro
Tỷ giá Euro ngày 01/02/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
27.097,63 (+36,59)
|
27.371,34 (+36,96)
|
28.513,27 (+38,51)
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27.600 (-20)
|
27.711 (-19)
|
28.233 (+123)
|
SeABank (SeABank)
|
27.630 (+85)
|
27.710 (+140)
|
28.470 (-180)
|
Techcombank (Techcombank)
|
27.401 (-48)
|
27.648 (+125)
|
28.650 (+77)
|
VPBank (VPBank)
|
27.534 (+171)
|
27.724 (+232)
|
28.407 (+55)
|
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 28.350 – 28.450 VND/EUR, tăng 20 đồng cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2128 USD/EUR, tăng 0,07% so với giá đóng cửa gần nhất.
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 13 ngoại tệ tăng giá, 2 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 12 ngoại tệ tăng giá và 11 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá ngoại tệ 01/02/2021
ĐVT: đồng
Tên ngoại tệ
|
Mã ngoại tệ
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Đô la Úc
|
AUD
|
17.217,53 (-62,56)
|
17.344,31 (-75,26)
|
17.855,45 (-74,65)
|
Đô la Canada
|
CAD
|
17.663,67 (+93,96)
|
17.799,01 (+87,86)
|
18.253,55 (+31,29)
|
Franc Thuỵ Sĩ
|
CHF
|
25.412,55 (+448,32)
|
25.586,68 (-33,94)
|
26.218,32 (+454,95)
|
Nhân Dân Tệ
|
CNY
|
3.011,11 (-484,23)
|
3.377,82 (-147,85)
|
3.556,08 (-83,39)
|
Krone Đan Mạch
|
DKK
|
0
|
3.689,16 (-8,14)
|
3.860,88 (+37,78)
|
Euro
|
EUR
|
27.498,97 (+95,13)
|
27.627,49 (+80,59)
|
28.376,71 (-88,91)
|
Bảng Anh
|
GBP
|
30.958,77 (+2,71)
|
31.173,55 (+7,78)
|
31.885,51 (-135,57)
|
Đô la Hồng Kông
|
HKD
|
2.835,27 (+30,54)
|
2.894,03 (-22,80)
|
3.054,69 (+44,40)
|
Rupee Ấn Độ
|
INR
|
0
|
312,23 (-2,88)
|
324,41 (-3,06)
|
Yên Nhật
|
JPY
|
215,79 (+1,16)
|
217,10 (+0,69)
|
223,54 (-0,15)
|
Won Hàn Quốc
|
KRW
|
18,71 (+0,31)
|
19,77 (+0,03)
|
22,29 (-0,38)
|
Kuwaiti dinar
|
KWD
|
0
|
76.021,90 (+33,76)
|
795,26 (+35,09)
|
Ringit Malaysia
|
MYR
|
5.343,45 (+12,17)
|
5.549,76 (-82,33)
|
5.810,62 (+20,72)
|
Krone Na Uy
|
NOK
|
0
|
2.607,20 (-27,50)
|
2.753,01 (+29,24)
|
Rúp Nga
|
RUB
|
0
|
286 (-1,99)
|
359,07 (+15,83)
|
Rian Ả-Rập-Xê-Út
|
SAR
|
0
|
6.129,59 (-2,15)
|
6.370,14 (-2,23)
|
Krona Thuỵ Điển
|
SEK
|
0
|
2.594,86 (-123,13)
|
2.823,89 (+24,99)
|
Đô la Singapore
|
SGD
|
177 (+55,86)
|
17.115,90 (+30,83)
|
17.555,47 (-14,76)
|
Bạc Thái
|
THB
|
724,02 (+7,85)
|
746,88 (-2,50)
|
799,30(+ 9,79)
|
Đô la Mỹ
|
USD
|
22.951,38 (+8,72)
|
22.966,08 (+7,24)
|
23.147,85 (+3,18)
|
Kip Lào
|
LAK
|
0
|
2,20 (+0,02)
|
2,62 (-0,03)
|
Ðô la New Zealand
|
NZD
|
16.280,25 (+3,25)
|
14.465,04 (-1,887,96)
|
16.655,43 (-58,57)
|
Đô la Đài Loan
|
TWD
|
745,14 (+0,23)
|
803 (+803)
|
871,77 (+28,08)
|