Tỷ giá EUR cập nhật lúc 16:29 28/01/2021 có thể thấy có 0 ngân hàng tăng giá, 13 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 13 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 27,696.00 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Sài Gòn 27,720.00 VNĐ/EUR.
Trên thị trường tự do, khảo sát lúc 10h00, đồng euro đồng loạt giảm 100 đồng tại cả hai chiều mua - bán giao dịch ở mức là 28.300 - 28.400 VND/EUR.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h00 giao dịch ở mức 1,2088 USD/EUR, giảm 0,19% so với giá đóng cửa ngày hôm qua (27/1).
Tỷ giá Euro ngày 28/01/2021
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Vietcombank (VCB)
|
27,041-172
|
27,314-174.56
|
28,454-181
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
27,613-142
|
27,723-144
|
28,246-8
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
27,580-80
|
27,690-80
|
28,060-90
|
SeABank (SeABank)
|
27,574-159
|
27,654-159
|
28,414-159
|
|
Techcombank (Techcombank)
|
27,344-122
|
27,590-124
|
28,592-124
|
VPBank (VPBank)
|
27,474-164
|
27,664-165
|
28,340-172
|
Ngân hàng Quân Đội (MB)
|
27,448-168
|
27,586-169
|
28,584-174
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
27,623-159
|
27,734-160
|
28,157-163
|
SaiGon (SCB)
|
27,260
|
27,340
|
27,720
|
Sacombank (Sacombank)
|
27,696-60
|
27,796-60
|
28,105-62
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
27,519-62
|
27,544-62
|
28,624-62
|
BIDV (BIDV)
|
27,424-162
|
27,498-163
|
28,547-170
|
Agribank (Agribank)
|
27,509-171
|
27,579-172
|
28,199-173
|
HSBC Việt Nam (HSBC)
|
27,325-178
|
27,454-178
|
28,313-183
|
|
|
|
|
|
|