Tỷ giá USD
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.137 VND/USD (giảm 12 đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.781 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 12 đồng giá bán.
Giá USD thị trường tự do niêm yết ở mức 23.550 – 23.600 đồng/USD (mua vào - bán ra), tăng 20 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được công bố như sau:

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.830 (-20)

22.860 (-20)

23.040 (-20)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.850 (-50)

22.870 (-50)

23.040 (-40)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.890

22.890

23.050

SeABank (SeABank)

22.860 (-20)

22.860 (-20)

23.040 (-20)

Techcombank (Techcombank)

22.880 (+30)

22.900 (+30)

23.080 (+30)

VPBank (VPBank)

22.840 (-50)

22.860 (-50)

23.040 (-50)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.870 (+17)

22.880 (+17)

23.080 (+17)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.840

22.860

23.050 (-10)

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.870 (+21)

22.890 (+1)

23.055 (+23)

Vietinbank (Vietinbank)

22.832 (+27)

22.879 (+27)

23.079 (+27)

BIDV (BIDV)

22.880

22.880

23.080

Agribank (Agribank)

22.860 (-45)

22.870 (-60)

23.060 (-30)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.900 (-20)

22.900 (-20)

23.080 (-20)

 Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 28.100 – 28.300 VND/EUR, tăng 20 đồng giá mua và tăng 120 đồng giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2079 USD/EUR, tăng 0,24% so với hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 09/02/2021

                                                                                      ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.836,75 (+34,52)

27.107,83 (+34,87)

28.238,87 (+36,34)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27.367 (-24)

27.477 (-24)

27.873 (-11)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

27.390 (+60)

27.500 (+60)

27.880 (+60)

SeABank (SeABank)

27.366 (+47)

27.446 (+47)

28.206 (+47)

Techcombank (Techcombank)

27.250 (+137)

27.465 (+140)

28.467 (+139)

VPBank (VPBank)

27.267 (+9)

27.455 (+9)

28.131 (+9)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27.237 (+45)

27.374 (+45)

28.418 (+55)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27.403 (+50)

27.513 (+50)

27.936 (+52)

SaiGon (SCB)

27.260

27.340

27.720

Sacombank (Sacombank)

27.539 (+145)

27.639 (+145)

27.952 (+148)

Vietinbank (Vietinbank)

27.350 (+140)

27.375 (+140)

28.455 (+140)

BIDV (BIDV)

27.241 (+50)

27.314 (+50)

28.361 (+59)

Agribank (Agribank)

27.326 (+14)

27.396 (+14)

28.014 (+14)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27.166 (+23)

27.293 (+23)

28.147 (+24)

Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 11h có 13 ngoại tệ tăng giá, 3 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 20 ngoại tệ tăng giá và 9 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 09/02/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.347,31 (+95,55)

17.469,27 (+95,90)

17.959,31 (+99,52)

Đô la Canada

CAD

17.692,84 (+40,60)

17.823,16 (+41,06)

18.262,15 (+42,86)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.906,19 (+59,08)

25.306,98 (+58,25)

25.705,30 (+64,43)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.998,60 (+2,37)

3.366,78 (+4,54)

3.543,50 (+4,13)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.660,58 (+6,92)

3.831,63 (+7,15)

Euro

EUR

27.285,62 (+52,18)

27.406,77 (+52,42)

28.128,49 (+55,17)

Bảng Anh

GBP

30.971,59 (+72,26)

31.181,24 (+65,12)

31.872,14 (+76,85)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.773,54 0,05)

2.889,39 (+0,26)

3.033,63 0,22)

Rupee Ấn Độ

INR

0

310,44 0,93)

323,11 0,44)

Yên Nhật

JPY

214,21 (+0,71)

215,77 (+0,74)

221,79 (+0,70)

Won Hàn Quốc

KRW

18,69 (+0,06)

19,74 (+0,12)

22,29 0,04)

Kuwaiti dinar

KWD

0

75.620,85 (-53,43)

78.588,76 (-55,47)

Ringit Malaysia

MYR

5.302,24 (+1,30)

5.515,81 (+6,96)

5.773,78 (+5,43)

Krone Na Uy

NOK

0

2.619,49 (+9,30)

2.768,94 (+12,04)

Rúp Nga

RUB

0

290,40 (+0,04)

365,70 (+0,64)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.103,50 (-5,48)

6.343,04 (-5,70)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.585,59 (+1,94)

2.810,88 (+2,39)

Đô la Singapore

SGD

16.926,22 (+27,07)

17.036,19 (+26,51)

17.460,91 (+30,60)

Bạc Thái

THB

716,37 (+0,93)

743,21 (+0,95)

792,79 (+1)

Đô la Mỹ

USD

22.879,43 (-7,86)

22.893,50 (-10,36)

23.073,86 (-6,64)

Kip Lào

LAK

0

2,19

2,61

Ðô la New Zealand

NZD

16.354 (+79,50)

14.714,64 (+62,50)

16.727,29 (+78,29)

Đô la Đài Loan

TWD

743,24 (-0,10)

801 (+1)

869,91 (+0,74)

 

XAU

5.652,000 (+5.000)

5.640,000 (+5.000)

5.718,000 (+15.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,61 (+0,02)

5,68 (+0,03)

Peso Philippin

PHP

0

471,50 (+0,50)

496 (+0,50)

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,53

1,59 (-0,01)

Mexico Peso

MXN

0

1.060

1.102 (-1)

Nigeria naira

NGN

0

59

61

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.349 (-1

1.403 (-1)

Nguồn: VITIC