Tỷ giá USD 
Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.149 VND/USD (giảm 5 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN ở mức 23.125 - 23.793 VND/USD (mua vào - bán ra), giữ nguyên giá mua vào nhưng giảm 6 đồng giá bán.
Với biên độ 3% được qui định, hiện tỷ giá USD các ngân hàng thương mại (NHTM) được phép giao dịch trong khoảng 22.455 - 23.843 VND/USD, tỷ giá mua - bán USD được công bố như sau:
Giá USD tự do niêm yết ở mức 23.530 – 23.580 đồng/USD (mua vào - bán ra) giá mua tăng 30 đồng và giá bán tăng 10 đồng so với cuối tuần qua. 
    
        
            | Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | 
        
            | Vietcombank (VCB) | 22.850 (-30) | 22.880 (-30) | 23.060 (-30) | 
        
            | Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 22.900 (-30) | 22.920 (-10) | 23.080 | 
        
            | Ngân hàng Đông Á (DAB) | 22.890 (+5) | 22.890 (-15) | 23.050 (-35) | 
        
            | SeABank (SeABank) | 22.910 (+52) | 22.910 (+5) | 23.090 (-15) | 
        
            | Techcombank (Techcombank) | 22.863 (-47) | 22.883 (-27) | 23.063 (-47) | 
        
            | VPBank (VPBank) | 22.890 (-45) | 22.910 (-25) | 23.090 (-25) | 
    
Tỷ giá Euro
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 28.080 – 28.180 VND/EUR, không đổi cả giá mua và giá bán so với cuối tuần qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro giao dịch ở mức 1,2037 USD/EUR, giảm 0,07% so với giá cuối tuần qua. 
 
Tỷ giá Euro ngày 08/02/2021
                                                                                             ĐVT: VND/EUR 
    
        
            | Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | 
        
            | Vietcombank (VCB) | 26.802.23 (+141.19) | 27.072.96 (+142.61) | 28.202.53 (+148.60) | 
        
            | Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 27.391 (+121) | 27.501 (+121) | 27.884 (+124) | 
        
            | Ngân hàng Đông Á (DAB) | 27.350 (+370) | 27.460 (+269) | 27.830 (-361) | 
        
            | SeABank (SeABank) | 27.337 (+184) | 27.417 (+239) | 28.177 (-81) | 
        
            | Techcombank (Techcombank) | 27.137 (+69) | 27.350 (+209) | 28.350 (+169) | 
        
            | VPBank (VPBank) | 27.258 (+252) | 27.446 (+314) | 28.122 (+141) | 
    
Tỷ giá ngoại tệ khác
Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay cập nhật lúc 14h30 có 11 ngoại tệ tăng giá, 4 ngoại tệ giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 12 ngoại tệ tăng giá và 11 ngoại tệ giảm giá.
 
Tỷ giá ngoại tệ 08/02/2021
ĐVT: đồng
    
        
            | Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | 
        
            | Đô la Úc | AUD | 17,262,69 (+125,97) | 17,384,37 (+112,52) | 17,871,07 (+93,48) | 
        
            | Đô la Canada | CAD | 17,659,95 (+61,82) | 17,789,89 (+53,16) | 18,227,22 (-20,81) | 
        
            | Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 24,863,75 (+281,82) | 25,265,19 (+105,02) | 25,657,20 (+293,46) | 
        
            | Nhân Dân Tệ | CNY | 2,996,22 (-482,91) | 3,362,95 (-142,37) | 3,539,65 (-78,86) | 
        
            | Krone Đan Mạch | DKK | 0 | 3,655,06 (+10,29) | 3,825,88 (+56,64) | 
        
            | Euro | EUR | 27,244,02 (+221,01) | 27,365 (+206,27) | 28,083,54 (+12,72) | 
        
            | Bảng Anh | GBP | 30,922,87 (+41,72) | 31,137,26 (+54,53) | 31,818,45 (-116,86) | 
        
            | Đô la Hồng Kông | HKD | 2,774,21 (-26,07) | 2,889,75 (-21,35) | 3,034,58 (+30,04) | 
        
            | Rupee Ấn Độ | INR | 0 | 311,38 (-2,99) | 323,55 (-3,15) | 
        
            | Yên Nhật | JPY | 213,61 (+1,37) | 215,14 (+1,18) | 221,21 (-0,18) | 
        
            | Won Hàn Quốc | KRW | 18,64 (+0,41) | 19,63 (+0,07) | 22,34 (-0,20) | 
        
            | Kuwaiti dinar | KWD | 0 | 75,674,28 (-123,91) | 78,644,23 (-128,68) | 
        
            | Ringit Malaysia | MYR | 5,300,94 (+6,08) | 5,512,85 (-67,01) | 5,771,10 (+29,16) | 
        
            | Krone Na Uy | NOK | 0 | 2,611,02 (-12,30) | 2,757,90 (+45,59) | 
        
            | Rúp Nga | RUB | 0 | 289,95 (-0,10) | 364,30 (+18,38) | 
        
            | Rian Ả-Rập-Xê-Út | SAR | 0 | 6,108,98 (-7,98) | 6,348,74 (-8,28) | 
        
            | Krona Thuỵ Điển | SEK | 0 | 2,585,65 (-93,72) | 2,810,74 (+51,33) | 
        
            | Đô la Singapore | SGD | 16,911,07 (+88,71) | 17,020,97 (+69,24) | 17,442,31 (+ 7,98) | 
        
            | Bạc Thái | THB | 715,60 (+3,67) | 742,49 (-2,38) | 792,04 (+7,16) | 
        
            | Đô la Mỹ | USD | 22,894,21 (-5,45) | 22,909,21 (-6,62) | 23,087,43 (-10,07) | 
        
            | Kip Lào | LAK | 0 | 2,19 (+0,02) | 2,61 (-0,03) | 
        
            | Ðô la New Zealand | NZD | 16,281,75 (+49,42) | 14,660,24 (-1,656,76) | 16,658 (-10) | 
        
            | Đô la Đài Loan | TWD | 743,34 (-1,51) | 801 (+801) | 869,67 (+26,02) |