Mặt hàng
|
Giá (đ/kg)
|
Bình Dương
|
|
Gạo tẻ thường
|
14.000
|
Gạo tấm thơm, nàng hương
|
17.500
|
Bạc Liêu
|
|
Thóc tẻ thường (lúa hè thu)
|
5.675
|
Gạo tẻ thường
|
9.000
|
Gạo thơm lài
|
13.000
|
Gạo nguyên liệu lức
|
6.850
|
Gạo nguyên liệu trắng
|
7.450
|
Long An
|
|
Giá bán lẻ
|
|
Lúa thường hạt dài, khô
|
6.100
|
Gạo tẻ thường
|
10.000
|
Gạo nàng thơm chợ Đào
|
16.500
|
Giá mua nông sản
|
|
Lúa thường hạt dài
|
5.300
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
7.500
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
6.900
|
Lạc nhân loại 1 (Đức Hòa)
|
26.000
|
Trà Vinh
|
|
Lúa thường mới
|
6.000
|
Gạo thường
|
10.000
|
Gạo Tài Nguyên
|
14.000
|
Nếp ngon
|
18.000
|
Cám gạo
|
6.000
|
Đỗ xanh
|
42.000
|
Đỗ tương
|
28.000
|
Lạc
|
48.000
|
An Giang
|
|
Giá bán lẻ:
|
|
Gạo tẻ thường
|
11.000
|
Gạo nàng hương
|
17.000
|
Gạo Jasmine
|
14.700
|
Giá mua:
|
|
Thóc tẻ thường
|
5.050(+100)
|
Gạo nguyên liệu loại1
|
7.300(+250)
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
6.800(+50)
|
Gạo thành phẩm XK 5% tấm
|
8.500(-150)
|
Gạo thành phẩm XK 10% tấm
|
8.400(-100)
|
Gạo thành phẩm XK 15% tấm
|
8.000(-200)
|
Gạo thành phẩm XK 20% tấm
|
7.800(-300)
|
Gạo thành phẩm XK 25% tấm
|
7.400(-400)
|
Hậu Giang
|
|
Gạo tẻ thường
|
11.800
|
Thóc tẻ thường khô
|
4.300
|
Gạo nguyên liệu loại 1
|
6.500
|
Gạo nguyên liệu loại 2
|
6.750
|
Gạo thành phẩm XK 5% tấm
|
6.950
|
Gạo thành phẩm XK 25% tấm
|
6.750
|
Tây Ninh
|
|
Gạo tẻ thường
|
11.000
|
Gạo Tài nguyên loại 1
|
15.500
|
Thóc tẻ thường
|
4.500
|
Đồng Tháp
|
|
Gạo tẻ thường
|
11.500
|
Gạo thơm lài
|
15.000
|
Thóc tẻ thường
|
4.650(-200)
|
Thóc xuất khẩu
|
5.100
|
Gạo NL loại 1
|
7.450
|
Gạo NL loại 2
|
6.850(-200)
|
Gạo XK 5% tấm
|
7.900(-400)
|
Gạo XK 10% tấm
|
7.700(-400)
|
Gạo XK 15% tấm
|
7.500(-400)
|
Gạo XK 20% tấm
|
7.350(-300)
|
Gạo XK 25% tấm
|
7.200(-200)
|
Cám (xay, lau)
|
5.800(+100)
|
Tấm 1/2
|
6.500(-50)
|
Tấm 2/3
|
6.300
|
Tấm 3/4
|
6.200
|