Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 1/3/2011 là 1USD= 20.668đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.752.000
|
3.764.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.752.000
|
3.764.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.755.000
|
3.765.000
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.735.000
|
3.745.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.731.000
|
3.763.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.730.000
|
3.755.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.812.500
|
2.847.500
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.187.150
|
2.222.150
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.832.500
|
2.867.500
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.207.150
|
2.242.150
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.643.000
|
4.444.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.701.000
|
4.355.000
|
Trang sức Platin
|
|
900
|
3.750.000
|
4.650.000
|