Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng ngày 9/3/2011 là 1USD= 20.668đ
Thương phẩm
|
Kara
|
Hàm lượng
|
Giá mua vào (Vnd)
|
Giá bán ra (Vnd)
|
Vàng rồng Thăng long
|
24k
|
999,9
|
3.751.000
|
3.761.000
|
Vàng SJC
|
24k
|
999,9
|
3.751.000
|
3.761.000
|
Các loại vàng miếng, vàng nguyên liệu
|
24k
|
999,9
|
3.720.000
|
3.735.000
|
Các loại vàng trang sức và nguyên liệu
|
24k
|
99,9
|
3.712.000
|
3.732.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
999,9
|
3.731.000
|
3.760.000
|
Vàng trang sức
|
24k
|
99,9
|
3.730.000
|
3.755.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.799.000
|
2.834.000
|
Trang sức công nghệ vàng màu: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.176.000
|
2.211.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
18k
|
75%
|
2.819.000
|
2.854.000
|
Trang sức công nghệ vàng trắng: Italy, Hàn Quốc...
|
14k
|
58,5%
|
2.196.000
|
2.231.000
|
Trang sức Italy
|
18k
|
75%
|
3.188.000
|
3.750.000
|
Trang sức Hàn Quốc
|
18k
|
75%
|
3.815.000
|
4.487.000
|