Tham khảo giá bán lẻ thịt tại Khánh Hòa ngày 22/11/2011
Mặt hàng
|
Đvt
|
Giá
|
Lợn hơi
|
Đ/kg
|
50.000(+2.000)
|
Thịt lợn mông
|
“
|
85.000(+4.000)
|
Thịt lợn lạc
|
“
|
96.000(+6.000)
|
Thịt lợn vai
|
“
|
88.000(+5.000)
|
Sườn thăn
|
“
|
90.000-100.000
|
Thịt ba chỉ
|
“
|
83.000(+5.000)
|
Thịt bò đùi
|
“
|
150.000-170.000
|
Thịt bò thăn
|
“
|
170.000-180.000
|
Thịt bê đùi
|
“
|
160.000-165.000
|
Gà ta sống
|
“
|
85.000
|
Gà ta làm sẵn
|
“
|
100.000(+10.000)
|
Gà công nghiệp làm sẵn
|
“
|
50.000-55.000
|
Ngan làm sẵn
|
“
|
80.000(+5.000)
|
Tham khảo giá bán lẻ thuỷ sản tại Khánh Hòa ngày 22/11/2011
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá
|
Cá chép
|
Đ/kg
|
65.000(+10.000)
|
Cá trắm
|
“
|
70.000
|
Cá quả
|
“
|
65.000
|
Cá rô đồng
|
“
|
38.000(+7.000)
|
Cua đồng
|
“
|
100.000(+10.000)
|
Lươn
|
“
|
150.000(+10.000)
|
Tôm đồng
|
“
|
140.000
|
Cá nục to
|
“
|
50.000(+5.000)
|
Cá thu
|
“
|
130.000-160.000
|
Tôm sú
|
“
|
280.000-320.000
|
Tôm càng xanh
|
“
|
320.000-360.000
|
Mực ống
|
“
|
200.000-230.000
|