Xuất khẩu
 
 
 
Cao su SVRCV50
USD/tấn
3.870
ICD III Transimex
Cao su nhân tạo SBR
USD/tấn
2.370
Cảng Cát Lái –TPHCM
Cao su SVR 20
USD/tấn
3.355
Cảng khô ICD
Sơn Hà Nội
USD/thùng
35,28
HQ cảng biển Cái Lân
Cá tra fi lê đông lạnh net 80
USD/kg
1,25
HQ cảng Mỹ thới An Giang
Cá tra fi lê đông lạnh
USD/kg
2,58
Cảng mỹ thới An Giang
Chè xanh khô sơ chế SX tại VN
đ/kg
18.000
KC Chi Ma Lạng Sơn
Nhiên liệu Diezel dùng cho động cơ tốc độ cao
USD/tấn
667
Cảng hÒn Gai
DO 0,25 hàng tái xuất theo TK số 139/NTX/KV
USD/tấn
673
Đội TT và GS xăng dầu XNK
Xăng 92
USD/tấn
784
CK Lệ Thanh
Gạo trắng 5%
USD/tấn
535
Cảng Hiệp Phước –HCM
Nghêu trắng nguyên con luộc đông lạnh
USD/kg
1,77
Cảng Mỹ Tho Lang An
Tôm thẻ thịt luộc Shushi cấp đông lạnh
USD/kg
1,77
Cảng Mỹ Tho Lang An
Tôm thẻ thịt luộc Shushi cấp đông Size M
USD/kg
11,82
Cảng Cát Lái
Nhập khẩu
 
 
 
Dầu DO 0,25S
USD/tấn
659,93
Cảng Sẫn bay Vũng Tàu
Dầu Diezel
USD/tấn
670
HQ Vạn Gia Quảng nInh
Dầu thô Bạch Hổ
USD/thùng
89,5
Cảng Dung Quất
Đạm SA (NH4)2SO4 N>20,5% 9Nitrogen content
USD/tấn
120
Ga đường sắt QT Đồng Đăng
Đạm U rê hàm lượng N>=46%
đ/tấn
4.000.000
CK Tà Lùng Cao Bằng
Gỗ cẩm lai xẻ
USD/m3
800
CK Cha Lo Quảng bÌnh
Gỗ nhóm I đã qua xử lý Trắc
USD/m3
1.500
CK Ka Tum Tây Ninh
Hạt nhựa nguyên sịnh polypropylene T300
USD/tấn
1.345
HQ Long Bình Tân
Hạt nhựa CPNS Polyethylene Resin Moplen HP 500N
USD/tấn
1.230
Cảng tổng hợp Bình Dương
Nhiên liệu bay Jeta-1
USD/tấn
701,42
Cảng hP KV I
FO 180 CST 3%S Max (dầu nhiên liệu)
USD/tấn
507,41
Đội TT và GS xăng dầu XNK
Phân NPK bông lúa 16.8.16 (50kg/bao)
đ/kg
6.762
Khu Thương mại Lao Bảo
Phân hữu cơ sinh học REALSTRONG (4-3-2) + 13%C
USD/tấn
215
HQ JV IV (ICD Tanamexxco)

Nguồn: Vinanet