Mặt hàng
Đơn giá
Cảng, cửa khẩu
Xuất khẩu
 
 
Cao su Latex
2485 USD/tấn
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
Cao su dùng trong công nghiệp
2007,04 USD/tấn
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
Mủ cao su
3163,27 USD/tấn
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
Chè đen OPA2
2,07 USD/kg
HQ Ga Yên Viên (Hà Nội)
Chè đen Fannings
0,88 USD/kg
Cảng Hải Phòng
Chè đen khô
0,18 USD/hộp
HQ CK Cha Lo Quảng Bình
Chè gừng
0,85 USD/hộp
Cảng Hải Phòng
Chè xanh khô sơ chế SX tại VN
18000 VND/kg
CK Chi Ma Lạng Sơn
Cà phê chưa rang Robusta loại 1
1454 USD/tấn
HQ Buôn Mê Thuột
Cao su RSS3
3650 USD/tấn
ICD Phước Long
Cao su SVR20
3355 USD/tấn
Cảng khô ICD
Cao su SVR CV 60
4130 USD/tấn
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
Nhập khẩu
 
 
Gỗ tròn Bạch đàn
150 USD/m3
HQ CK Lệ Thanh
Gỗ trắc xẻ nhóm I đã qua xử lý
1500 USD/m3

HQ CK Hoa Lư Bình Phước

Gỗ trắc xẻ nhóm 1 (Cambodia)
1500 USD/m3
Cảng Hòn Chông Kiên Giang
Gỗ hương xẻ nhóm I đã qua xử lý
1500 USD/m3
HQ Cửa Khẩu Hoa Lư Bình Phước
FO 180 CST, 3% S max (dầu nhiên liệu)
507,41 USD/tấn
Đội TT và GS xăng dầu XNK
DO 0,25% S Max
692,12 USD/tấn
Đội TT và GS xăng dầu XNK
Gasoil 0,05 PTC Sulphur
707,24 USD/tấn
Đội TT và GS xăng dầu XNK
Mogas 92 RON Unleaded
733,86 USD/tấn
Đội TT và GS xăng dầu XNK
Xăng 92 RON không pha chì
761,59 USD/tấn
HQ CK Cảng Cần Thơ
 
 
 

Nguồn: Vinanet