Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

Vàng

 

Chỉ

Ngân hàng No và PTNT (vàng 99,99% - 10h00' cùng  ngày) - Tại Thành phố Hải Dương

- Giá mua

1.895.000

-

- Giá bán

1.945.000

-

Cửa hàng tư  nhân (vàng 99,99% ) - Tại Thành phố Hải Dương

 - Giá mua

1.910.000

-

 - Giá bán

1.940.000

-

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày  13/3/2009 như sau:   1 USD  =  16. 974  VNĐ

Đô la Mỹ    (tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Hải Dương)

Mua tiền mặt / chuyển khoản

17.482 / 17.482

đ/USD

Giá bán ra

17.483

-

Euro

 

 

Mua tiền mặt / chuyển khoản

22.533 / 22.602

đ/EUR

Bán ra

22.959

-

Bảng Anh :       Giá mua tiền mặt

27.201

đ/Bảng

Giá một số mặt hàng thiết yếu tại thành phố Hải Dương

Gạo X, Si

9.500

Đ/kg

Gạo bắc thơm

12.500

-

Thịt mông sấn

55.000

-

Thịt nạc thăn

68 - 70.000

-

Chả rán

80.000

-

Thịt bò đùi

125.000

-

Gà ta  (loại trên 1kg)

57 - 65.000

-

Ngan ta

40.000

-

Cá chép ao  (loại 1kg)

35.000

-

Cá lục

30.000

-

Mực ống

75.000

-

Lươn

80.000

-

Đỗ xanh vỡ

16.000

-

Lạc nhân

17.000

-

Nấm hương

140.000

-

Su su

6.000

-

Khoai tây

6.000

-

Quýt đường

18 - 20.000

-

Cam vàng

12.000

-

Trứng vịt

22.000

Chục

Đường kính trắng XK

10.000

Kg

Sữa đặc cô gái Hà Lan

12.500

Hộp

Bia Hà Nội  (két 20 chai)

125.000

Két

Nước ngọt Cocacola (két 24 chai)

55.000

Két

Dầu ăn Simply

31.500

Lít

Bột giặt Omo  (gói 800g)

23.000

Gói

Nước rửa chén Sunlight 800ml

15.000

Chai

Bộ nồi Sunhouse 3 cái 

300.000

Bộ

Vật tư - phân bón

 

 

Xăng A92

11.000

Lít

Dầu hoả

11.000

-

Gas Petrovietnam (bình 12kg)

210.000

Bình

Xi măng Trung Hải  (bao giấy)

780.000

Tấn

Xi măng Hoàng Thạch

940.000

Tấn

 Sắt cây Thái Nguyên f 16

11.000

Kg

Thépcuộn Việt Hàn  f 6, f 8 vằn

10.900

Kg

Đạm Trung Quốc

6.500

Kg

Kali CS

10.500

Kg

(TTPIC)

Nguồn: Vinanet