VINANET - Giá vàng giảm trong hôm thứ tư, theo dấu vết của một đồng euro thấp hơn do những lo sợ về khủng hoảng nợ khu vực đồng euro có thể lan sang Phấp, nền kinh tế lớn thứ hai của khối, trong khi Hy Lạp và Italy đang đấu tranh để cứu nền kinh tế của họ.
Những yếu tố cơ bản
- Vàng giao ngay giảm 0,2% xuống mức 1.778,09 USD/ounce
- Vàng Hoa Kỳ cũng giảm 0,2% xuống 1.779,50 USD
- Pháp đã bị hỏa lực nặng trong các thị trường toàn cầu trong hôm thứ ba, phản ánh những lo sợ nền kinh tế lớn thứ hai của khu vực đồng euro bị hút vào trong một cuộc khủng hoảng nợ xoắn ốc.
- Nguồn tin công nghiệp và các nhà phân tích cho biết John Paulson, nhà quản lý quỹ phòng hộ và là nhà đầu tư giá vàng tăng dài hạn có hành động giảm lượng vàng quỹ ETF nắm giữ đi 1/3 đây không phải là một dấu hiệu ông từ bỏ đặt cược tăng giá về kim loại này.
- Johnson Matthey nhà tinh chế cho biết palladium có thặng dư thị trường lớn nhất trong 4 năm vào năm 2011, trong khi nguồn cung cấp platinum tăng sẽ vượt qua nhu cầu đồ trang sức của Trung Quốc và sự tiêu thụ của ngành trong năm nay và năm tới.
- Palladium giao ngay tăng 0,2% lên mức 661,49 USD, thấp hơn khoảng 23% mức cao nhất của năm nay đạt gần 860 USD vào cuối tháng 2.
Tin tức thị trường
- Cổ phiếu của Hoa Kỳ tăng trong hôm thứ ba, được thúc đẩy bởi những bước nhanh chóng tiến tới hình thành một chính phủ Italy mới và báo cáo về kinh tế Hoa Kỳ tốt hơn dự kiến.
- Đồng euro đang tụt giá chậm ở đầu phiên hôm thứ tư tại Châu Á, chịu đựng sự sụt giảm ngày thứ hai liên tiếp do khủng hoảng nợ khu vực đồng euro đe dọa nhấn chìm các thành viên hàng đầu như Pháp.
Bảng giá kim loại quý lúc 0016 GMT
Kim loại quý
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
+/- (% so theo năm)
|
Vàng giao ngay
|
USD/ounce
|
1778,09
|
-2,91
|
-0,16
|
25,27
|
Bạc giao ngay
|
USD/ounce
|
34,38
|
-0,14
|
-0,41
|
11,41
|
Platinum giao ngay
|
USD/ounce
|
1634,74
|
-2,76
|
-0,17
|
-7,51
|
Palladium giao ngay
|
USD/ounce
|
661,49
|
1,11
|
+0,17
|
-17,26
|
Vàng TOCOM
|
Yên/gram
|
4408,00
|
28,00
|
+0,64
|
18,21
|
Platinum TOCOM
|
Yên/gram
|
4070,00
|
-6,00
|
-0,15
|
-13,33
|
Bạc TOCOM
|
Yên/gram
|
84,40
|
1,00
|
+1,20
|
4,20
|
Palladium TOCOM
|
Yên/gram
|
1649,00
|
-1,00
|
-0,06
|
-21,36
|
Vàng COMEX giao tháng 12
|
USD/ounce
|
1779,50
|
-2,70
|
-0,15
|
25,19
|
Bạc COMEX giao tháng 12
|
USD/ounce
|
34,42
|
-0,04
|
-0,12
|
11,23
|
Euro/Dollar
|
|
1,3499
|
|
|
|
Dollar/Yen
|
|
77,03
|
|
|
|
Reuters