VINANET - Giá vàng giảm trong hôm thứ năm (24/11), hướng tới tuần giảm giá thứ hai, do các nhà đầu tư thu về tiền mặt để bù lỗ gây ra bởi khủng khoảng nợ khu vực đồng euro trong các thị trường khác.

Những yếu tố cơ bản

-         Vàng giao ngay giảm 0,13% xuống mức 1.692,09 USD/ounce giảm từ mức cao kỷ lục 1.920 USD trong tháng 9.

-         Vàng Hoa Kỳ giao tháng 12 giảm 2,1 USD xuống mức 1.693,8/ounce.

-         Ngân hàng Trung ương Châu Âu đang tìm cách mở rộng thời hạn cho vay họ đưa ra cho các ngân hàng lên 2 đến 3 năm để cố gắng ngăn cản khủng hoảng nợ khu vực đồng euro đang thúc giục một cuộc khủng hoảng tín dụng mà gây cản trở kinh tế của khối.

-         Một quan chức cao cấp tại ScotiaMocatta cho biết nhập khẩu bạc vào Ấn Độ, nước tiêu thụ lớn thế giới sẽ thấp hơn trong năm 2011 so 3.030 tấn năm ngoái do các thương nhân không thoải mái với giá biến động trên 50.000 rupee/kg.

Tin tức thị trường

-         Chỉ số Nikkei giảm xuống mức thấp hai năm rưỡi trong hôm thứ sáu sau các tuyên bố của các bộ trưởng Pháp và Đức đã làm các nhà đầu tư tin rằng các lãnh đạo khu vực đồng euro không gần tới sự nhất trí về làm thế nào để kiềm chế khủng hoảng nợ trong khu vực.

-         Đồng euro loanh quanh gần mức thấp nhất 7 tuần so với đồng đô la trong hôm thứ sáu tại Châu Á.

Dự báo 24 giờ vàng giao ngay trong thang 1.676 – 1710 USD

Giá vượt ngưỡng 1.710 USD sẽ tạo lập đường sóng "c" lên tới 1.721 USD với giả thiết đường sóng này có độ dài như của đường sóng "a".

Giá xuống dưới 1.676 USD sẽ củng cố việc kết thúc của đường sóng "4" và (chuyển) sang quá trình đường sóng "5" xuống đến 1.637 USD, xác định bởi đường nằm thấp hơn dưới đường giảm giá.

Bảng giá kim loại quý lúc 0021 GMT

Kim loại quý

ĐVT

Giá

+/-

+/- (%)

+/- (% so theo năm)

Vàng giao ngay

USD/ounce

1692,09

-2,26

-0,13

19,21

Bạc giao ngay

USD/ounce

31,66

-0,11

-0,35

2,59

Platinum giao ngay

USD/ounce

1535,50

-0,23

-0,01

-13,13

Palladium giao ngay

USD/ounce

573,65

-1,00

-0,17

-28,25

Vàng TOCOM

Yên/gram

4203,00

5,00

+0,12

12,71

Platinum TOCOM

Yên/gram

3838,00

-4,00

-0,10

-18,27

Bạc TOCOM

Yên/gram

77,70

-0,30

-0,38

-4,07

 Palladium TOCOM

Yên/gram

1446,00

-12,00

-0,82

-31,04

Vàng COMEX giao tháng 12

USD/ounce

1693,20

-2,70

-0,16

19,12

Bạc COMEX giao tháng 12

USD/ounce

31,66

-0,23

-0,72

2,31

Euro/Dollar

 

1,3326

 

 

 

Dollar/Yen

 

77,21

 

 

 

Reuters