VINANET - Vàng tiếp tục giảm trong ngày thứ năm (24/11) do sự sụt giảm cổ phiếu đổ lỗi cho khủng hoảng khu vực đồng euro, điều này đã cân nhắc các nhà đầu tư bán vàng để bù lỗ chứng khoán trong khi đồng đô la Hoa Kỳ mạnh hơn cũng gây áp lực cho giá vàng.

Những yếu tố cơ bản

-         Vàng giao ngay giảm 0,27% xuống 1.688,19 USD/ounce, đã trượt giá trong hôm thứ tư do cổ phiếu giảm, số liệu sản xuất của Trung Quốc yếu và nền kinh tế eurozone đang thu hẹp lại. Vàng đã đạt mức cao kỷ lực khoảng 1.920 USD/once trong tháng 9.

-         Vàng Hoa Kỳ kỳ hạn tháng 12 giảm 4,8 USD xuống 1.691,1 USD/ounce

-         Chỉ số Nikkei giảm hơn 1% trong hôm thứ năm xuống mức thấp nhất của nó kể từ tháng 4/2009 do lo ngại nợ của Châu Âu đã đẩy các thị trường cổ phiếu ở nước ngoài xuống thấp hơn.

-         Việc bán trái phiếu của Đức “tai hại” trong hôm thứ tư gây ra những lo sợ rằng khủng hoảng nợ của Châu Âu đã bắt đầu đe dọa thậm chí cả Đức, với các nhà lãnh đạo của hai nền kinh tế lớn nhất khu vực đồng euro vẫn bất hòa về giải pháp cấu trúc dài hạn.

Tin tức thị trường

-         Đồng euro chìm xuống mức thấp nhất 7 tuần so với đồng euro tại Châu Á trong hôm thứ năm, đã bị sụt giảm lao dốc sau khi việc bán trái phiếu Đức “thảm hại”.

-         Dầu thô kỳ hạn của Hoa Kỳ giảm dưới 96 USD/thùng trong hôm thứ năm do lo lắng về tăng trưởng kinh tế toàn cầu và đồng đô la mạnh hơn có ảnh hưởng lớn hơn dự trữ dầu thô Hoa Kỳ sụt giảm mạnh.

Dự báo trong 24 giờ

-         Vàng giao ngay sẽ quay lại mức cao hôm thứ tư 1.709,91 USD/ounce.

-         Mức hỗ trợ là 1.676,09 USD, nếu giảm dưới mức này sẽ tụt xuống 1.665,88 USD

Bảng giá kim loại quý lúc 0020 GMT

Kim loại quý

ĐVT

Giá

+/-

+/- (%)

+/- (% so theo năm)

Vàng giao ngay

USD/ounce

1688,19

-4,60

-0,27

18,93

Bạc giao ngay

USD/ounce

31,66

-0,01

-0,03

2,59

Platinum giao ngay

USD/ounce

1537,49

-4,01

-0,26

-13,01

Palladium giao ngay

USD/ounce

579,38

-1,11

-0,19

-27,53

Vàng TOCOM

Yên/gram

4189,00

22,00

+0,53

12,34

Platinum TOCOM

Yên/gram

3837,00

-27,00

-0,70

-18,29

Bạc TOCOM

Yên/gram

77,50

1,10

+1,44

-4,32

 Palladium TOCOM

Yên/gram

1459,00

-1,00

-0,07

-30,42

Vàng COMEX giao tháng 12

USD/ounce

1689,60

-6,30

-0,37

18,87

Bạc COMEX giao tháng 12

USD/ounce

31,65

-0,23

-0,73

2,29

Euro/Dollar

 

1.3357

 

 

 

Dollar/Yen

 

77.17

 

 

 

Reuters