VINANET - Giá vàng thấp hơn trong hôm thứ ba (22/11), mở rộng sự sụt giá hơn 2% so với phiên giao dịch trước, do lắng về khủng hoảng nợ tại cả Hoa Kỳ và khu vực đồng euro thúc đẩy bán ra khắp các thị trường.
Những yếu tố cơ bản
- Vàng giao ngay giảm 0,2% xuống 1.674,79 USD/ounce, ra khỏi mức 1.665,88 USD thấp nhất 4 tuần đạt được hôm thứ hai.
- Vàng Hoa Kỳ cũng giảm 0,2% xuống mức 1.675,80 USD/ounce
- Các nhà lập pháp Hoa Kỳ từ bỏ nỗ lực của họ để kiềm chế nợ ngày càng phình to của đất nước hôm thứ hai, một dấu hiệu cho thấy Washington có khả năng không thể giải quyết tranh chấp về thuế và chi tiêu đến tận năm 2013.
- Ở phía bên kia bờ Đại Tây Dương, khủng hoảng nợ quét gần hơn tới trung tâm Châu Âu do cảnh báo của Moody về triển vọng mức tín dụng của Pháp, mặc dù chiến thắng áp đảo của đảng bảo thủ Tây Ban Nha trong cuộc bầu cử tuần trước.
- Việc nắm giữ của SPDR Gold Trust, quỹ giao dịch trao đổi vàng lớn nhất thế giới giảm lần đầu tiên trong một tuần, giảm 1,81 tấn xuống 1.291,27 tấn vào ngày 21/11.
Tin tức thị trường
- Chứng khoán Hoa Kỳ giảm phiên thứ tư trong hôm thứ hai, do thiếu những tiến trình trong việc giải quyết nợ cao cả ở Hoa Kỳ và Châu Âu đã hủy hoại niềm tin của nhà đầu tư về cổ phiếu.
- Đồng đô la nơi trú ẩn an toàn đứng ở mức giá tốt tại Châu Á hôm thứ ba do con bão nợ công tăng cường ở cả hai phía bờ biển Đại Tây Dương.
Bảng giá kim loại quý
Kim loại quý
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
+/- (% so theo năm)
|
Vàng giao ngay
|
USD/ounce
|
1674,79
|
-3,71
|
-0,22
|
17,99
|
Bạc giao ngay
|
USD/ounce
|
31,42
|
-0,22
|
-0,70
|
1,81
|
Platinum giao ngay
|
USD/ounce
|
1544,74
|
-1,26
|
-0,08
|
-12,60
|
Palladium giao ngay
|
USD/ounce
|
581,97
|
-2,76
|
-0,47
|
-27,21
|
Vàng TOCOM
|
Yên/gram
|
4142,00
|
-108,00
|
-2,54
|
11,08
|
Platinum TOCOM
|
Yên/gram
|
3843,00
|
-86,00
|
-2,19
|
-18,16
|
Bạc TOCOM
|
Yên/gram
|
76,90
|
-1,40
|
-1,79
|
-5,06
|
Palladium TOCOM
|
Yên/gram
|
1452,00
|
-34,00
|
-2,29
|
-30,76
|
Vàng COMEX giao tháng 12
|
USD/ounce
|
1675,80
|
-2,80
|
-0,17
|
17,90
|
Bạc COMEX giao tháng 12
|
USD/ounce
|
31,44
|
0,32
|
+1,04
|
1,62
|
Euro/Dollar
|
|
1,3484
|
|
|
|
Dollar/Yen
|
|
76,93
|
|
|
|
Reuters