Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Ghi nhận hôm nay (4/3) cho thấy, giá phân bón tại khu vực miền Trung tăng giảm trái chiều 10.000 - 30.000 đồng/bao tùy loại.
Hiện tại, mức giá thấp nhất là 240.000 - 270.000 đồng/bao áp dụng cho phân lân Văn Điển sau khi giảm 10.000 đồng/bao. Nhỉnh hơn một chút là mức giá 250.000 - 280.000 đồng/bao đối với phân lân Lâm Thao, giảm 10.000 đồng/bao.
Đối với phân urê Ninh Bình và Phú Mỹ, giá bán ổn định trong khoảng 540.000 - 590.000 đồng/bao và 550.000 - 600.000 đồng/bao.
Đồng thời, giá phân kali bột Phú Mỹ tăng 10.000 đồng/bao, hiện dao động trong khoảng 530.000 - 580.000 đồng/bao. Đối với phân kali bột Hà Anh, hiện đang được áp dụng khoảng giá không đổi là 520.000 - 570.000 đồng/bao.
Song song đó, phân NPK 16 - 16 - 8 Lào Cai đang được niêm yết giá ở mức 720.000 - 740.000 đồng/bao, Phú Mỹ ở mức 730.000 - 760.000 đồng/bao (tăng 10.000 đồng/bao) và Đầu Trâu ở mức 720.000 - 770.000 đồng/bao (tăng 20.000 đồng/bao).
Tương tự, giá bán của phân NPK 20 - 20 - 15 Song Gianh nằm trong khoảng 920.000 - 960.000 đồng/bao và Đầu Trâu có giá khoảng 940.000 - 980.000 đồng/bao, giảm 20.000 - 30.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao
|
Khu vực miền Trung
|
Tên loại
|
Ngày04/03/2024
|
Ngày 29/2
|
Thay đổi
|
Phân URÊ
|
Phú Mỹ
|
550.000 – 600.000
|
530.000 – 570.000
|
+20.000 – 30.000
|
Ninh Bình
|
540.000 – 590.000
|
530.000 – 560.000
|
+10.000 – 30.000
|
Phân NPK 20 – 20 – 15
|
Đầu Trâu
|
970.000 – 1.000.000
|
970.000 – 1.000.000
|
–
|
Song Gianh
|
940.000 – 960.000
|
940.000 – 960.000
|
–
|
Phân KALI bột
|
Phú Mỹ
|
530.000 – 570.000
|
630.000 – 660.000
|
-90.000 – 100.000
|
Hà Anh
|
520.000 – 570.000
|
630.000 – 660.000
|
-90.000 – 110.000
|
Phân NPK 16 – 16 – 8
|
Đầu Trâu
|
720.000 – 770.000
|
760.000 – 790.000
|
-20.000 – 40.000
|
Phú Mỹ
|
720.000 – 760.000
|
750.000 – 780.000
|
-20.000 – 30.000
|
Lào Cai
|
720.000 – 740.000
|
750.000 – 770.000
|
-30.000
|
Phân Lân
|
Lâm Thao
|
260.000 – 280.000
|
260.000 – 280.000
|
–
|
Văn Điển
|
250.000 – 270.000
|
280.000 – 320.000
|
-30.000 – 50.000 |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Giá phân bón tại khu vực Tây Nam Bộ cũng điều chỉnh tăng đối với dòng phân urê vào hôm nay.
Theo đó, phân urê Phú Mỹ và phân urê Cà Mau lần lượt ghi nhận khoảng giá 550.000 - 580.000 đồng/bao và 555.000 - 570.000 đồng/bao, tăng 10.000 - 20.000 đồng/bao.
Giá phân kali miểng Cà Mau vẫn dao động từ 530.000 đồng/bao đến 550.000 đồng/bao.
Đối với phân NPK 16 - 16 - 8, giá bán của loại Việt Nhật đang niêm yết trong khoảng 660.000 - 670.000 đồng/bao và hai loại Cà Mau, Phú Mỹ có giá trong khoảng 660.000 - 690.000 đồng/bao.
Song song đó, phân NPK 20 - 20 - 15 Ba con cò đang được bán ra với mức giá 910.000 - 920.000 đồng/bao.
Đồng thời, giá phân DAP Đình Vũ và Hồng Hà cũng ổn định trong khoảng 760.000 - 800.000 đồng/bao và 1.100.000 - 1.130.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao
Khu vực Tây Nam Bộ
|
Tên loại
|
Ngày04/03/2024
|
Ngày 29/2
|
Thay đổi
|
Phân URÊ
|
Cà Mau
|
540.000 – 570.000
|
540.000 – 570.000
|
–
|
Phú Mỹ
|
535.000 – 560.000
|
5350.000 – 560.000
|
–
|
Phân DAP
|
Hồng Hà
|
1.100.000 – 1.130.000
|
1.100.000 – 1.130.000
|
–
|
Đình Vũ
|
760.000 – 800.000
|
760.000 – 800.000
|
–
|
Phân KALI Miểng
|
Cà Mau
|
620.000 – 650.000
|
530.000 – 550.000
|
+90.000 – 100.000
|
Phân NPK 16 – 16 – 8
|
Cà Mau
|
660.000 – 690.000
|
660.000 – 690.000
|
–
|
Phú Mỹ
|
660.000 – 690.000
|
660.000 – 690.000
|
–
|
Việt Nhật
|
660.000 – 670.000
|
660.000 – 670.000
|
–
|
Phân NPK 20 – 20 – 15
|
Ba con cò
|
910.000 – 920.000
|
910.000 – 920.000
|
–
|
Số liệu: 2nong.vn.
Giá phân bón hôm nay 4/3/2024 tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Đơn vị tính: đồng/bao
|
Khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
|
Tên loại
|
Ngày04/03/2024
|
Ngày 23/2
|
Thay đổi
|
Phân urê
|
Cà Mau
|
570.000 – 610.000
|
570.000 – 610.000
|
–
|
Phú Mỹ
|
570.000 – 600.000
|
570.000 – 600.000
|
–
|
Phân DAP
|
Con á Pháp
|
1.000.000 – 1.110.000
|
1.000.000 – 1.110.000
|
–
|
Phân kali bột
|
Cà Mau
|
690.000 – 750.000
|
690.000 – 750.000
|
–
|
Phú Mỹ
|
690.000 – 750.000
|
690.000 – 750.000
|
–
|
Phân NPK 16 – 16 – 8
|
Cà Mau
|
750.000 – 800.000
|
750.000 – 800.000
|
–
|
Phú Mỹ
|
750.000 – 800.000
|
750.000 – 800.000
|
–
|
Đầu Trâu
|
830.000 – 850.000
|
830.000 – 850.000
|
–
|
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE
|
Bình Điền
|
1.050.000 – 1.090.000
|
1.050.000 – 1.090.000
|
–
|
Phân lân
|
Lâm Thao
|
230.000 – 280.000
|
230.000 – 280.000
|
–
|
Giá phân bón hôm nay 4/3/2024 tại khu vực miền Bắc
Đơn vị tính: đồng/bao
|
KHU VỰC MIỀN BẮC
|
Tên loại
|
Ngày04/03/2024
|
Ngày 23/2
|
Thay đổi
|
Phân urê
|
Hà Bắc
|
540.000 – 590.000
|
540.000 – 590.000
|
–
|
Phú Mỹ
|
540.000 – 590.000
|
540.000 – 590.000
|
–
|
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE
|
Việt Nhật
|
850.000 – 880.000
|
850.000 – 880.000
|
–
|
Phân Supe lân
|
Lâm Thao
|
270.000 – 300.000
|
270.000 – 300.000
|
–
|
Phân NPK 16 – 16 – 8
|
Việt Nhật
|
800.000 – 820.000
|
800.000 – 820.000
|
–
|
Phú Mỹ
|
800.000 – 820.000
|
800.000 – 820.000
|
–
|
Phân kali bột
|
Canada
|
680.000 – 700.000
|
680.000 – 700.000
|
–
|
Hà Anh
|
680.000 – 700.000
|
680.000 – 700.000
|
– |