Giá cao su giao kỳ hạn tháng 7 tại TOCOM tăng 1,9 yên hoặc 1,0% lên 194,7 yên (tương đương 1,78 USD)/kg. Trong phiên trước đó, giá cao su đạt 191,3 yên/kg - mức thấp nhất kể từ ngày 22/11.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 110 NDT, lên 13.065 NDT (tương đương 2.079 USD)/tấn.
Sản lượng cao su tự nhiên tại Ivory Coast trong năm 2017 tăng 26% lên 591.000 tấn và sẽ đạt 750.000 tấn vào năm 2020, Hiệp hội cao su tự nhiên của nước này cho biết.
Đồng USD ở mức khoảng 109,12 yên trong ngày thứ năm (1/2), so với khoảng 108,68 yên ngày thứ tư (31/1).
Giá dầu hồi phục từ mức giảm trong ngày thứ tư (31/1).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,6% trong ngày thứ năm (1/2), sau khi chứng khoán phố Wall đóng cửa tăng cao trong phiên trước đó.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 31/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
170,3
|
171
|
169,4
|
170,4
|
18-Mar
|
171
|
171,9
|
170
|
170,8
|
18-Apr
|
174
|
174
|
171,5
|
173,4
|
18-May
|
177
|
177,1
|
175
|
176,9
|
18-Jun
|
178,3
|
179,6
|
176
|
178
|
18-Jul
|
176,8
|
178
|
175,8
|
178
|
18-Sep
|
175
|
175
|
175
|
175,8
|
18-Oct
|
173
|
173
|
173
|
175,3
|
18-Nov
|
173
|
173
|
173
|
174,9
|
18-Dec
|
173
|
173
|
173
|
174,4
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
146
|
147
|
144
|
147
|
18-Mar
|
149,7
|
150
|
145,5
|
149,6
|
18-Apr
|
150
|
150,5
|
145,7
|
149,8
|
18-May
|
151,1
|
151,2
|
145,9
|
150,1
|
18-Jun
|
151,8
|
151,8
|
148
|
151,3
|
Jul-18
|
152,9
|
153,2
|
148,6
|
152,3
|
18-Aug
|
153,7
|
153,9
|
150
|
153,8
|
18-Sep
|
155,2
|
155,2
|
152,4
|
155
|
18-Oct
|
153,5
|
156
|
153,5
|
156
|
18-Nov
|
155,3
|
157,3
|
155,2
|
157,2
|
18-Dec
|
158
|
159,3
|
157,8
|
159,1
|
19-Jan
|
158,5
|
159,1
|
158,5
|
159,5
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 31/1
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T2)
|
1,69 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T2)
|
1,50 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T2)
|
|
Cao su Indonesia SIR20 (T2)
|
0,76 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
43,47 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2)
|
1.220 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2)
|
1.120 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters