Đồng USD ở mức khoảng 109,85 yên so với khoảng 109,37 yên ngày thứ hai (30/4).
Giá dầu giảm hơn 1% trong ngày thứ ba (1/5), do đồng USD duy trì ở mức cao nhất gần 4 tháng, nhưng lo ngại rằng Tổng thống Mỹ Donald Trump sẽ rút khỏi thỏa thuận hạt nhân Iran, đã hỗ trợ thị trường.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản thay đổi chút ít.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 1/5
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-May
|
170
|
170,5
|
163
|
169,4
|
18-Jun
|
172
|
172
|
172
|
172
|
18-Jul
|
172,8
|
172,8
|
172,8
|
172,8
|
18-Aug
|
172,2
|
172,2
|
168,5
|
169
|
19-Apr
|
173
|
173
|
173
|
174
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-May
|
140,8
|
142,2
|
138,4
|
141,5
|
18-Jun
|
138,4
|
140,1
|
138,3
|
139,1
|
Jul-18
|
140
|
141,4
|
140
|
140,9
|
18-Aug
|
143,2
|
143,2
|
142
|
142,2
|
18-Sep
|
144,4
|
144,4
|
144,4
|
143,7
|
18-Oct
|
145,1
|
145,6
|
144,7
|
145,2
|
18-Nov
|
145,8
|
146,6
|
145,8
|
145,8
|
18-Dec
|
147,2
|
147,7
|
147
|
147,3
|
19-Jan
|
148,5
|
148,5
|
148,2
|
148,5
|
19-Feb
|
149
|
149
|
148,8
|
149,3
|
19-Mar
|
149,7
|
149,7
|
149,7
|
150
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 30/4
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T5)
|
1,75 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T5)
|
1,43 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T5)
|
1,41 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T5)
|
1,38 USD/kg
|
Cao su Thái Lan USS3
|
46,58 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T5)
|
1.310 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T5)
|
1.210 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters