Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 100 NDT xuống còn 11.040 NDT (1.758 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 105,5 yên, gần như không thay đổi so với mức 105,61 yên ngày thứ ba (27/3).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm hơn 2% trong ngày thứ tư (28/3), sau khi chứng khoán phố Wall đóng cửa giảm mạnh so với phiên trước đó.
Giá dầu giảm nhẹ trong ngày thứ ba (27/3), do chứng khoán giảm và số liệu tập đoàn công nghiệp cho thấy rằng dự trữ dầu thô bất ngờ tăng.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 27/3
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Apr
|
165
|
166,9
|
165
|
166,5
|
18-May
|
173
|
173
|
172
|
172,1
|
18-Jun
|
171,4
|
175
|
170,9
|
174,3
|
18-Jul
|
174,6
|
174,7
|
174
|
172,6
|
18-Aug
|
169,7
|
170,9
|
169,5
|
169,7
|
18-Sep
|
169,7
|
170,1
|
169,7
|
170,3
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Apr
|
133,1
|
140,5
|
133
|
138,4
|
18-May
|
131,7
|
136,4
|
131,7
|
136
|
18-Jun
|
134,5
|
138
|
134,5
|
137,7
|
Jul-18
|
139,1
|
139,5
|
136,8
|
139,4
|
18-Aug
|
138,3
|
141
|
138,3
|
140,5
|
18-Sep
|
141,5
|
142
|
139,4
|
141,5
|
18-Oct
|
140,5
|
143,4
|
140,5
|
142,8
|
18-Nov
|
142,6
|
144,3
|
142,6
|
144
|
18-Dec
|
144
|
145,5
|
144
|
145,4
|
19-Jan
|
145,5
|
146,3
|
145,3
|
146,3
|
19-Feb
|
146
|
146
|
146
|
147,1
|
19-Mar
|
147,8
|
148,2
|
147,8
|
148
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 27/3
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T4)
|
1,70 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T4)
|
1,45 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T4)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T4)
|
0,76 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
44,66 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T4)
|
1.270 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T4)
|
1.170 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters