Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 45 NDT xuống còn 12.920 NDT (tương đương 2.048 USD)/tấn.
Đồng USD giảm 0,4% so với đồng yên xuống còn 105,65 yên trong ngày thứ tư (7/3), do cố vấn kinh tế hàng đầu Nhà Trắng Gary Cohn, một cựu nhân viên ngân hàng phố Wall được xem như là bức tường ngăn chặn các lực lượng bảo vệ trong chính quyền Trump xin từ chức.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản và chứng khoán Mỹ giảm trong ngày thứ tư (7/3).
Giá dầu tăng trong ngày thứ ba (6/3), được hậu thuẫn bởi đồng USD suy yếu. Tuy nhiên, mức tăng giá dầu thô Mỹ được hạn chế bởi kỳ vọng dự trữ dầu thô hàng tuần của Mỹ gia tăng.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 6/3
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Apr
|
174
|
175
|
173,2
|
|
18-May
|
177
|
178,3
|
176,6
|
|
18-Jun
|
177,6
|
178,4
|
177,3
|
|
18-Jul
|
177
|
178,9
|
177
|
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Apr
|
147,8
|
148,5
|
147,1
|
|
18-May
|
147,1
|
149,3
|
147,1
|
|
18-Jun
|
148,3
|
150,6
|
148,3
|
|
Jul-18
|
149,5
|
151,6
|
149,5
|
|
18-Aug
|
151,3
|
152,7
|
151,1
|
|
18-Sep
|
152
|
153,7
|
152
|
|
18-Oct
|
154,2
|
154,8
|
153,1
|
|
18-Nov
|
154,8
|
155
|
153,8
|
|
18-Dec
|
155
|
155,8
|
154,3
|
|
19-Jan
|
156
|
157
|
155,6
|
|
19-Feb
|
157,3
|
157,7
|
156,5
|
|
19-Mar
|
158
|
158,5
|
158
|
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 6/3
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T4)
|
1,75 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T4)
|
1,51USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T4)
|
1,49 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T4)
|
0,76 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
46,41 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T3)
|
1.310 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T3)
|
1.210 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters