Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 1,8%.
Đồng USD ở mức khoảng 109,02 yên so với khoảng 109,09 yên ngày thứ ba (8/5).
Giá dầu thô giảm khoảng 2% trong ngày thứ ba (8/5), nhưng chạm mức thấp trong ngày sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump xác nhận Mỹ sẽ rút khỏi thỏa thuận với Iran, nhằm hạn chế chương trình hạt nhân.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,3%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 8/5
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
172,6
|
173
|
170
|
171,4
|
18-Jul
|
173,9
|
173,9
|
171,4
|
172,3
|
18-Aug
|
172,5
|
172,5
|
171
|
171
|
18-Sep
|
172
|
172
|
170,6
|
170,6
|
18-Oct
|
171
|
171
|
171
|
171
|
18-Nov
|
171
|
171
|
171
|
171
|
18-Dec
|
171
|
171
|
171
|
171
|
19-Feb
|
173
|
173
|
173
|
173,5
|
19-May
|
179,1
|
179,1
|
179,1
|
178
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
145
|
145
|
142,5
|
143
|
Jul-18
|
145,3
|
145,3
|
144
|
144,2
|
18-Aug
|
147,1
|
147,1
|
145,4
|
145,5
|
18-Sep
|
149,4
|
149,4
|
147,2
|
147,4
|
18-Oct
|
150,7
|
150,7
|
148,4
|
148,5
|
18-Nov
|
150,8
|
151,1
|
149,6
|
149,8
|
18-Dec
|
151,7
|
152,3
|
150,5
|
150,5
|
19-Jan
|
153,4
|
153,4
|
151,6
|
151,6
|
19-Feb
|
154
|
154,2
|
152,5
|
152,7
|
19-Mar
|
153,6
|
153,6
|
153,4
|
153,4
|
19-Apr
|
154,3
|
154,3
|
154,3
|
154,3
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 8/5
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T6)
|
1,75 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T6)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T6)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T6)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
48,05 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6)
|
1.310 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6)
|
1.210 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters