(Gạo quy xay xát; ĐVT: nghìn tấn; năm marketing tùy thuộc mỗi thị trường)

 

 

2019/20

2020/21

2021/22

2022/23

2023/24

2023/24

 

 

 

 

 

BC T12/23

BC T1/24

NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

2.530

2.147

2.635

2.500

2.550

2.600

Caribbean

1.212

1.013

1.021

1.010

1.030

1.030

Nam Mỹ

2.317

1.803

1.820

2.053

1.970

1.970

Các nước Châu Âu khác

818

714

729

750

780

780

SNG (12 nước)

517

585

663

545

550

550

Trung Đông

6.944

6.200

7.928

7.105

7.670

7.720

Bắc Phi

575

610

863

745

645

670

Châu Phi cận Sahara

14.408

15.935

16.848

15.935

15.445

15.295

Đông Á

4.805

6.562

7.738

4.135

4.965

4.465

Nam Á

1.405

4.389

3.082

1.412

2.065

2.115

Đông Nam Á

5.399

7.249

8.048

10.552

8.957

9.457

EU

1.999

1.862

2.492

2.250

2.400

2.400

Tổng cộng

44.009

49.918

54.897

50.072

50.072

50.097

SẢN LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

6.048

7.406

6.247

5.225

7.125

7.081

Caribbean

957

886

885

883

875

875

Nam Mỹ

16.210

17.303

16.526

16.199

17.040

17.040

EU - 28

1.888

1.826

1.732

1.336

1.428

1.428

SNG (12 nước)

1.414

1.426

1.368

1.206

1.336

1.336

Trung Đông

2.986

2.900

2.723

2.607

2.560

2.560

Bắc Phi

4.345

4.042

2.945

3.642

3.825

3.825

Châu Phi cận Sahara

20.191

19.994

20.126

20.971

21.157

21.157

Đông Á

161.159

162.001

162.961

159.653

162.572

158.192

Nam Á

169.079

174.807

181.065

184.353

184.260

184.160

Đông Nam Á

113.198

115.200

115.287

115.858

114.721

114.721

Tổng cộng

498.176

508.799

513.097

512.960

518.067

513.543

TIÊU THỤ NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

5.978

6.213

6.159

6.001

6.559

6.559

Central America

1.379

1.336

1.406

1.400

1.439

1.439

Caribbean

2.018

1.945

1.859

1.981

1.880

1.880

Nam Mỹ

14.817

15.022

14.950

14.712

14.753

14.773

EU

3.394

3.400

3.500

3.350

3.400

3.400

SNG (12 nước)

1.671

1.727

1.744

1.594

1.723

1.723

Trung Đông

9.426

9.206

9.619

9.685

10.095

10.145

Bắc Phi

4.604

4.625

4.359

4.332

4.440

4.465

Châu Phi cận Sahara

33.967

34.515

35.689

37.411

37.114

36.964

Đông Á

161.013

165.380

171.385

170.094

166.880

164.900

Nam Á

149.282

149.658

158.993

163.824

167.535

167.435

Đông Nam Á

103.721

103.751

104.415

105.018

105.406

105.406

Tổng cộng

492.361

497.889

515.203

520.562

522.424

520.289

TỒN TRỮ CUỐI VỤ

 

 

 

 

 

 

Bắc Mỹ

1.081

1.591

1.404

1.044

1.399

1.451

Trung Mỹ

356

244

230

285

252

252

Caribbean

327

327

340

367

382

382

Nam Mỹ

2.545

3.278

2.700

2.205

2.325

2.282

EU - 28

917

682

909

809

837

837

Trung Đông

1.820

1.462

1.711

1.749

1.651

1.634

Bắc Phi

1.232

1.159

613

600

625

625

Châu Phi cận Sahara

3.143

3.330

4.148

4.484

3.697

3.717

Đông Á

120.147

120.021

116.771

110.160

107.947

105.447

Nam Á

36.799

40.831

39.613

38.640

35.562

36.062

Đông Nam Á

13.083

14.566

14.287

15.021

12.618

14.093

Châu Đại dương

15

86

240

184

216

216

Tổng cộng

181.701

187.808

183.283

175.806

167.762

167.249

 

 

Nguồn: Vinanet/VITIC (Theo USDA)